They _____ to the park every afternoon.
* Đáp án: B. are going
* Giải thích: Hành động đi công viên diễn ra thường xuyên vào mỗi buổi chiều, nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn (are/is + V-ing) để diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại.
18. He _____ his car washed yesterday.
* Đáp án: C. had
* Giải thích: Hành động rửa xe đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn (V2/Ved).
19. She _____ a new job next month.
* Đáp án: D. will start
* Giải thích: Hành động bắt đầu một công việc mới sẽ xảy ra trong tương lai, nên ta dùng thì tương lai đơn (will + V).
20. We _____ to the concert last night.
* Đáp án: C. went
* Giải thích: Hành động đi xem hòa nhạc đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn.
21. They _____ tennis yesterday.
* Đáp án: B. played
* Giải thích: Hành động chơi tennis đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn.
22. She _____ English since she was a child.
* Đáp án: C. has learned
* Giải thích: Hành động học tiếng Anh bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành (have/has + VpII).
23. While I _____ my homework, the phone rang.
* Đáp án: C. was doing
* Giải thích: Hai hành động làm bài tập và điện thoại reo xảy ra đồng thời trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào.
24. They _____ to Paris last summer.
* Đáp án: B. went
* Giải thích: Hành động đi Paris đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn.