Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến?

Câu 1. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến?

A. Đạo giáo.              B. Nho giáo.           C. Phật giáo.            D. Thiên chúa giáo.

Câu 2. Bốn phát minh lớn của Trung Quốc thời phong kiến là
A. Giấy, kỹ thuật in, la bàn và thuốc súng.                                                       

B. Giấy, kỹ thuật in, rèn sắt, và làm gốm.

C. La bàn, thuốc súng, làm lịch và toán học.

D. Kỹ thuật in, giấy, nghề dệt và làm gốm.                                 

Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ đạo của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là

A. Trồng trọt, chăn nuôi.

B. Công nghiệp - thủ công nghiệp.

C. Nông nghiệp - thủ công nghiệp.

D. Nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.

Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào?

A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.

B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII.

C. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.

Câu 5. Giai đoạn phát triển nhất của vương quốc Cam- pu-chia

A. Thế kỉ V-X.                                 B. Thời kỳ Ăng co.       

C. Thế kỉ XVI-XIX.                         D. Thế kỉ XIX-XX.

Câu 6. Công trình kiến trúc nào của Lào được công nhận là di sản văn hóa của thế giới?

A. Thạt Luổng.          B. Ăng-co-vát.           C. Chùa Vàng.         D. Chùa Một cột.

Câu 7. Kinh đô của nước ta thời Đinh và Tiền Lê đặt ở

A. Cổ Loa.                 B. Mê Linh.                C. Phong Châu.             D. Hoa Lư.

Câu 8.  Người có công lao dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước là?

A. Ngô Quyền.                                         B. Lê Hoàn.

C. Đinh Bộ Lĩnh.                                      D. Lý Bí.

9. Ấn Độ nằm ở khu vực nào?

A. Nam Á B. Tây Á C. Đông Nam Á D. Bắc Á

10. Địa hình chủ yếu của Ấn Độ là:

A. Đồng bằng B. Cao nguyên C. núi cao D. Trung du

11. Quốc gia nào ra đời ở lưu vực sông I-ra-goa-đi

A. Đại Việt B. Ha-ri-pun-giay-a C. Pa gan D. Chăm pa

12. Vương quốc Pa gan là tiền thân của quốc gia nào hiện nay

A. Việt Nam B. Thái Lan       C. Mi-an-ma D. Cam-pu-chia

13. Vương quốc nào ở khu vực Đông nam Á có hoạt động thương mại phát triển nhất thời phong kiến

A. Lan Xang B. Su-khô-thay C. Ma-lắc-ca D. Đại Việt

14. Vương quốc nào đã thống nhất các nước nhỏ trên hai đảo Gia-va và Xu-ma-tơ-ra

A. Vương triều Mô-giô-pa-hit

15. Người Việt tạo ra chữ Nôm trên cơ sở cải tiến loại chữ nào?

A. Chữ Phạn (Ấn Độ) B. Chữ Hán (Trung Quốc)

C. Chữ tượng hình D. Chữ la tinh

16. Chùa Vàng là ngôi chùa nổi tiếng nhất của quốc gia nào?

A. Lào B. Mi-an-ma C. Cam-pu-chia D. Thái Lan

17. Quốc gia nào của Đông nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ?

A. In-đô-nê-xi-a B. Việt Nam      C. Cam-pu-chia     D. Phi-lip-pin

18. Quốc gia nào của Đông nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc?

A. In-đô-nê-xi-a B. Việt Nam C. Cam-pu-chia D. Phi-lip-pin

19. Văn hóa của Cam-pu-chia và Lào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của văn hóa nước nào?

A. Nhật Bản.      B. Ấn Độ.         C. Việt Nam.        D. Trung Quốc.

19. Người Lào đã tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở vận dụng các nét cong của quốc gia nào?

A. Ấn Độ và Cam-pu-chia B. Mi-an-ma và Trung Quốc

C. Mi-an-ma và Cam-pu-chia D. Thái Lan và Đại Việt

20. Điệu múa Hoa Chăm-pa do quốc gia nào sáng tạo ra?

A. Cam-pu- chia B. Thái Lan C. Ấn Độ D. Lào

21. Công trình kiến trúc Thạt Luổng là công trình phật giáo tiêu biểu của quốc gia nào?

A. Cam-pu- chia B. Lào C. Ấn Độ D. Thái Lan

22. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào là công trình nào?

A. Ăng-co-vát.     B. Bay-on.         C Ăng co vát .           D.Thạt luổng.

23. Người Khơ-me đã tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở vận dụng chữ của quốc gia nào?

A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. Mi-an-ma D. Đại Việt

24. Quần thể đền tháp đồ sộ, độc đáo Ăng co Vát, Ăng co Thom là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia nào?

A. Cam-pu- chia B. Lào C. Ấn Độ D. Thái Lan

25. Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV, còn gọi là thời kì gì?

A. Thời kỳ Ăng co.     B. Thời kỳ hoàng kim .

C. Thời kỳ thịnh đạt.     D. Thời kỳ Bay-on.

26. Thời kỳ Ăng- co là thời kỳ thịnh vượng của vương quốc nào?

A. Cam-pu-chia      B. Thái Lan.        C. Cham-pa      D. Phù Nam

Câu 27Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là

A. Pha Ngừm.  B. Khún Bolom.   C. Giay-a-vác-man II.  D. Giay-a-vác-man VII.

Câu 28So với các nước Đông Nam Á khác, điều kiện địa lí của Lào có điểm gì khác biệt?

A. Đất nước có nhiều đồi núi.           B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Đồng bằng nhỏ hẹp, đất cằn cỗi.    D. Không tiếp giáp với biển.

Câu 29. Thời kì Ăng-co, vương quốc Cam-pu-chia đã

A. bước vào thời kì phát triển rực rỡ nhất.

B. được hình thành và bước đầu phát triển.

C. lâm vào khủng hoảng trên nhiều lĩnh vực.

D. sụp đổ do sự xâm lược của quân Nguyên.

Câu 30Quần thể kiến trúc nào được in trên quốc kì của Vương quốc Cam-pu-chia ngày nay?

A. Thạt Luổng.            B. Ăng-co Vát.        C. Chùa Vàng.     D. Đền Bô-rô-bu-đua.

Câu 31Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã

A. duy trì chức Tiết Độ sứ.                     B. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa.

C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở  Đại La.

D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.

Câu 32Nhân vật nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây:

“Vua nào thuở bé chăn trâu,

Trường Yên một ngọn cờ lau tập tành,

Sứ quân dẹp loạn phân tranh,

Dựng nền thống nhất sử xanh còn truyền?”

A. Ngô Quyền.           B. Lê Hoàn.       C. Lí Công Uẩn.       D. Đinh Bộ Lĩnh.

Câu 33Dòng sông nào được nhắc đến trong câu thơ sau:

“ Đây là nơi chiến địa buổi Trùng hưng nhị thánh bắt Ô Mã

Cũng là bãi đất xưa, thuở trước Ngô chúa phá Hoàng Thao”

A. Sông Mã.             B. Sông Cả.   C. Sông Hồng.    D. Sông Bạch Đằng.

Câu 34Việc làm nào của Ngô Quyền đã khẳng định chủ quyền quốc gia?

A. Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang với các triều đại Trung Hoa.

B. Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân với ước mong đất nước trường tồn.

C. Xưng là Tiết độ sứ, cử sứ giả sang Trung Quốc xin sắc phong.

D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc.

Câu 35Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với dân tộc Việt Nam là gì?

A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước.

B. Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, tái thiết nền độc lập của dân tộc.

C. Đánh tan quân xâm lược Tống, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc.

D. Là người đầu tiên xưng “đế” sánh ngang với phong kiến phương Bắc.

Câu 36Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô?

A. Đại La.        B. Vạn An.     C. Hoa Lư.         D. Phú Xuân.

Câu 37Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào?

A. Đất nước thái bình, kinh tế phát triển thịnh đạt.

B. Cuộc kháng chiến chống Tống đã toàn thắng.

C. Nhà Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt.

D. Đại Cồ Việt đang bị nhà Tống xâm lược, đô hộ

Câu 38Một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống (năm 981) là do

A. có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi.

B. quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của nhà Lý.

C. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm.

D. quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
5
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho những câu hỏi của bạn:

**Câu 1**: B. Nho giáo.

**Câu 2**: A. Giấy, kỹ thuật in, la bàn và thuốc súng.

**Câu 3**: C. Nông nghiệp - thủ công nghiệp.

**Câu 4**: C. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

**Câu 5**: B. Thời kỳ Ăngco.

**Câu 6**: A. Thạt Luổng.

**Câu 7**: D. Hoa Lư.

**Câu 8**: A. Ngô Quyền.

**Câu 9**: A. Nam Á.

**Câu 10**: B. Cao nguyên.

**Câu 11**: C. Pa gan.

**Câu 12**: C. Mi-an-ma.

**Câu 13**: C. Ma-lắc-ca.

**Câu 14**: A. Vương triều Mô-giô-pa-hit.

**Câu 15**: B. Chữ Hán (Trung Quốc).

**Câu 16**: D. Thái Lan.

**Câu 17**: C. Cam-pu-chia.

**Câu 18**: B. Việt Nam.

**Câu 19**: D. Trung Quốc.

**Câu 20**: A. Cam-pu-chia.

**Câu 21**: B. Lào.

**Câu 22**: D. Thạt luống.

**Câu 23**: A. Ấn Độ.

**Câu 24**: A. Cam-pu-chia.

**Câu 25**: A. Thời kỳ Ăng co.

**Câu 26**: A. Cam-pu-chia.

**Câu 27**: A. Pha Ngừm.

**Câu 28**: A. Đất nước có nhiều đồi núi.

**Câu 29**: A. bước vào thời kì phát triển rực rỡ nhất.

**Câu 30**: B. Ăng-co Vát.

**Câu 31**: D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.

**Câu 32**: D. Đinh Bộ Lĩnh.

**Câu 33**: D. Sông Bạch Đằng.

**Câu 34**: D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc.

**Câu 35**: A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước.

**Câu 36**: C. Hoa Lư.

**Câu 37**: D. Đại Cồ Việt đang bị nhà Tống xâm lược, đô hộ.

**Câu 38**: C. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm.

Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc có câu hỏi nào khác, hãy cho tôi biết!
0
0
Nam Nam
hôm qua
+5đ tặng
Câu 1: B. Nho giáo.
Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước Trung Quốc thời phong kiến, ảnh hưởng sâu sắc đến mọi mặt của đời sống xã hội, từ chính trị, xã hội đến văn hóa, tư tưởng.
Câu 2: A. Giấy, kỹ thuật in, la bàn và thuốc súng.
Bốn phát minh này được xem là những đóng góp quan trọng của Trung Quốc cổ đại cho nhân loại, góp phần thúc đẩy sự phát triển của văn minh thế giới.
Câu 3: C. Nông nghiệp - thủ công nghiệp.
Nông nghiệp và thủ công nghiệp là hai ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á, cung cấp lương thực, thực phẩm và hàng hóa thiết yếu cho cuộc sống.
Câu 4: C. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
Đây là giai đoạn hình thành và phát triển của nhiều quốc gia phong kiến Đông Nam Á như Đại Việt, Chân Lạp, Angkor...
Câu 5: B. Thời kỳ Ăng co.
Thời kỳ Ăng co là giai đoạn phát triển rực rỡ nhất của vương quốc Cam-pu-chia, với những công trình kiến trúc đồ sộ và tinh xảo như Angkor Wat.
Câu 6: A. Thạt Luổng.
Thạt Luổng là một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của Lào và được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới.
Câu 7: D. Hoa Lư.
Hoa Lư là kinh đô của nước ta thời Đinh và Tiền Lê, nằm ở Ninh Bình ngày nay.
Câu 8: C. Đinh Bộ Lĩnh.
Đinh Bộ Lĩnh là người có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh.
Câu 9: A. Nam Á.
Ấn Độ nằm ở khu vực Nam Á, cùng với các quốc gia như Pakistan, Bangladesh, Nepal...
Câu 10: A. Đồng bằng.
Địa hình chủ yếu của Ấn Độ là đồng bằng sông Hằng và sông Ấn, rất màu mỡ và phù hợp cho việc sản xuất nông nghiệp.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Little Wolf
hôm qua
+4đ tặng
  • B. Nho giáo.
  • A. Giấy, kỹ thuật in, la bàn và thuốc súng.
  • D. Nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.
  • C. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
  • B. Thời kỳ Ăng co.
  • A. Thạt Luống.
  • D. Hoa Lư.
  • C. Đinh Bộ Lĩnh.
  • A. Nam Á.
  • B. Cao nguyên.
  • C. Pa gan.
  • C. Mi-an-ma.
  • C. Ma-lắc-ca.
  • A. Vương triều Mô-giô-pa-hit.
  • B. Chữ Hán (Trung Quốc).
  • D. Thái Lan.
  • C. Cam-pu-chia.
  • B. Việt Nam.
  • B. Ấn Độ.
  • B. Mi-an-ma và Trung Quốc.
  • B. Lào.
  • D. Thạt Luống.
  • A. Ấn Độ.
  • A. Cam-pu-chia.
  • B. Thời kỳ hoàng kim.
  • A. Cam-pu-chia.
  • A. Pha Ngừm.
  • D. Không tiếp giáp với biển.
  • A. Bước vào thời kỳ phát triển rực rỡ nhất.
  • B. Ăng-co Vát.
  • B. Xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa.
  • D. Đinh Bộ Lĩnh.
  • D. Sông Bạch Đằng.
  • D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc.
  • A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
  • C. Hoa Lư.
  • C. Nhà Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt.
  • C. Quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Lịch sử Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k