Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tim x biết a) (2x-3)²-(x+2)²=0, b) x³-4x²+4x=0, c) x²-5x+6=0, d) 2x(x+3)-3x-9=0

giúp ek voi ạ
----- Nội dung ảnh -----
tim x biết q

tim x biết:
a) (2x-3)²-(x+2)²=0
b) x³-4x²+4x=0
c) x²-5x+6=0
d) 2x(x+3)-3x-9=0
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình này, chúng ta sẽ xem từng phương trình một.

### a) \((2x-3)^2 - (x+2)^2 = 0\)

Phương trình này có thể được giải bằng cách khai triển và giải phương trình bậc 2.

1. Khai triển \( (2x-3)^2 \) và \( (x+2)^2 \):
- \( (2x-3)^2 = 4x^2 - 12x + 9 \)
- \( (x+2)^2 = x^2 + 4x + 4 \)

2. Thay vào phương trình:
\[
4x^2 - 12x + 9 - (x^2 + 4x + 4) = 0
\]
\[
4x^2 - 12x + 9 - x^2 - 4x - 4 = 0
\]
\[
3x^2 - 16x + 5 = 0
\]

3. Dùng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]
Trong đó, \( a = 3, b = -16, c = 5 \):
\[
x = \frac{16 \pm \sqrt{(-16)^2 - 4 \cdot 3 \cdot 5}}{2 \cdot 3} = \frac{16 \pm \sqrt{256 - 60}}{6} = \frac{16 \pm \sqrt{196}}{6} = \frac{16 \pm 14}{6}
\]

Nghiệm:
- \( x_1 = \frac{30}{6} = 5 \)
- \( x_2 = \frac{2}{6} = \frac{1}{3} \)

### b) \(x^3 - 4x^2 + 4x = 0\)

1. Tách ra:
\[
x(x^2 - 4x + 4) = 0
\]

2. Nghiệm:
- \( x = 0 \)
- Giải phương trình bậc 2:
\[
x^2 - 4x + 4 = 0 \implies (x-2)^2 = 0 \implies x = 2
\]

Nghiệm: \( x = 0 \) và \( x = 2 \) (nhiều nghiệm).

### c) \(x^2 - 5x + 6 = 0\)

Sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{5 \pm \sqrt{(-5)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 6}}{2 \cdot 1} = \frac{5 \pm \sqrt{25 - 24}}{2} = \frac{5 \pm 1}{2}
\]

Nghiệm:
- \( x_1 = \frac{6}{2} = 3 \)
- \( x_2 = \frac{4}{2} = 2 \)

### d) \(2x(x+3) - 3x - 9 = 0\)

1. Phương trình có thể giản lược:
\[
2x^2 + 6x - 3x - 9 = 0 \implies 2x^2 + 3x - 9 = 0
\]

2. Giải bằng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-3 \pm \sqrt{3^2 - 4 \cdot 2 \cdot (-9)}}{2 \cdot 2} = \frac{-3 \pm \sqrt{9 + 72}}{4} = \frac{-3 \pm \sqrt{81}}{4} = \frac{-3 \pm 9}{4}
\]

Nghiệm:
- \( x_1 = \frac{6}{4} = \frac{3}{2} \)
- \( x_2 = \frac{-12}{4} = -3 \)

### Kết luận:
- a) \( x = 5, \frac{1}{3} \)
- b) \( x = 0, 2 \)
- c) \( x = 2, 3 \)
- d) \( x = \frac{3}{2}, -3 \)
1
0
Quyên
hôm qua
+5đ tặng
a) (2x-3)² - (x+2)² = 0
(2x-3+x+2)(2x-3-x-2) = 0
(3x-1)(x-5) = 0
3x-1 = 0 or x-5 = 0
x = 1/3 or x = 5
b) x³ - 4x² + 4x = 0
x(x² - 4x + 4) = 0
x(x-2)² = 0
x = 0 or (x-2)² = 0
x = 0 or x = 2
c) x² - 5x + 6 = 0
(x-2)(x-3) = 0
x-2 = 0 or x-3 = 0
x = 2 or x = 3

d) 2x(x+3) - 3x - 9 = 0
2x(x+3) - 3(x+3) = 0
(2x-3)(x+3) = 0
2x-3 = 0 or x+3 = 0
x = 3/2 or x = -3

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
ka_sầu
hôm qua
+4đ tặng
a) (2x−3)2−(x+2)2=0(2x - 3)^2 - (x + 2)^2 = 0(2x−3)2−(x+2)2=0

Sử dụng công thức hiệu hai bình phương: a2−b2=(a−b)(a+b)a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)a2−b2=(a−b)(a+b), ta có:

(2x−3)2−(x+2)2=[(2x−3)−(x+2)][(2x−3)+(x+2)](2x - 3)^2 - (x + 2)^2 = \left[ (2x - 3) - (x + 2) \right] \left[ (2x - 3) + (x + 2) \right](2x−3)2−(x+2)2=[(2x−3)−(x+2)][(2x−3)+(x+2)]

Bây giờ tính từng phần:

  • (2x−3)−(x+2)=2x−3−x−2=x−5(2x - 3) - (x + 2) = 2x - 3 - x - 2 = x - 5(2x−3)−(x+2)=2x−3−x−2=x−5
  • (2x−3)+(x+2)=2x−3+x+2=3x−1(2x - 3) + (x + 2) = 2x - 3 + x + 2 = 3x - 1(2x−3)+(x+2)=2x−3+x+2=3x−1

Do đó phương trình trở thành:

(x−5)(3x−1)=0(x - 5)(3x - 1) = 0(x−5)(3x−1)=0

Giải từng phương trình:

  • x−5=0⇒x=5x - 5 = 0 \Rightarrow x = 5x−5=0⇒x=5
  • 3x−1=0⇒x=133x - 1 = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{3}3x−1=0⇒x=31​

Vậy nghiệm của phương trình a) là x=5x = 5x=5 và x=13x = \frac{1}{3}x=31​.


b) x3−4x2+4x=0x^3 - 4x^2 + 4x = 0x3−4x2+4x=0

Ta có thể đặt yếu tố chung xxx ra ngoài:

x(x2−4x+4)=0x(x^2 - 4x + 4) = 0x(x2−4x+4)=0

Phương trình này có hai yếu tố:

  1. x=0x = 0x=0
  2. x2−4x+4=0x^2 - 4x + 4 = 0x2−4x+4=0

Giải phương trình bậc hai x2−4x+4=0x^2 - 4x + 4 = 0x2−4x+4=0:

x=−(−4)±(−4)2−4(1)(4)2(1)=4±16−162=4±02=2x = \frac{-(-4) \pm \sqrt{(-4)^2 - 4(1)(4)}}{2(1)} = \frac{4 \pm \sqrt{16 - 16}}{2} = \frac{4 \pm 0}{2} = 2x=2(1)−(−4)±(−4)2−4(1)(4)​​=24±16−16​​=24±0​=2

Vậy nghiệm của phương trình b) là x=0x = 0x=0 và x=2x = 2x=2.


c) x2−5x+6=0x^2 - 5x + 6 = 0x2−5x+6=0

Giải phương trình bậc hai bằng cách phân tích:

x2−5x+6=(x−2)(x−3)=0x^2 - 5x + 6 = (x - 2)(x - 3) = 0x2−5x+6=(x−2)(x−3)=0

Vậy nghiệm của phương trình c) là x=2x = 2x=2 và x=3x = 3x=3.


d) 2x(x+3)−3x−9=02x(x + 3) - 3x - 9 = 02x(x+3)−3x−9=0

Đầu tiên, ta phân phối các hạng tử:

2x(x+3)=2x2+6x2x(x + 3) = 2x^2 + 6x2x(x+3)=2x2+6x

Thay vào phương trình:

2x2+6x−3x−9=02x^2 + 6x - 3x - 9 = 02x2+6x−3x−9=0

Rút gọn lại:

2x2+3x−9=02x^2 + 3x - 9 = 02x2+3x−9=0

Giải phương trình bậc hai:

x=−3±32−4(2)(−9)2(2)=−3±9+724=−3±814=−3±94x = \frac{-3 \pm \sqrt{3^2 - 4(2)(-9)}}{2(2)} = \frac{-3 \pm \sqrt{9 + 72}}{4} = \frac{-3 \pm \sqrt{81}}{4} = \frac{-3 \pm 9}{4}x=2(2)−3±32−4(2)(−9)​​=4−3±9+72​​=4−3±81​​=4−3±9​

Có hai nghiệm:

  • x=−3+94=64=32x = \frac{-3 + 9}{4} = \frac{6}{4} = \frac{3}{2}x=4−3+9​=46​=23​
  • x=−3−94=−124=−3x = \frac{-3 - 9}{4} = \frac{-12}{4} = -3x=4−3−9​=4−12​=−3

Vậy nghiệm của phương trình d) là x=32x = \frac{3}{2}x=23​ và x=−3x = -3x=−3.

 

Tóm lại, các nghiệm là:

  • a) x=5x = 5x=5 và x=13x = \frac{1}{3}x=31​
  • b) x=0x = 0x=0 và x=2x = 2x=2
  • c) x=2x = 2x=2 và x=3x = 3x=3
  • d) x=32x = \frac{3}{2}x=23​ và x=−3x = -3x=−3




“Để g”

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×