a) (2x−3)2−(x+2)2=0(2x - 3)^2 - (x + 2)^2 = 0(2x−3)2−(x+2)2=0
Sử dụng công thức hiệu hai bình phương: a2−b2=(a−b)(a+b)a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)a2−b2=(a−b)(a+b), ta có:
(2x−3)2−(x+2)2=[(2x−3)−(x+2)][(2x−3)+(x+2)](2x - 3)^2 - (x + 2)^2 = \left[ (2x - 3) - (x + 2) \right] \left[ (2x - 3) + (x + 2) \right](2x−3)2−(x+2)2=[(2x−3)−(x+2)][(2x−3)+(x+2)]
Bây giờ tính từng phần:
- (2x−3)−(x+2)=2x−3−x−2=x−5(2x - 3) - (x + 2) = 2x - 3 - x - 2 = x - 5(2x−3)−(x+2)=2x−3−x−2=x−5
- (2x−3)+(x+2)=2x−3+x+2=3x−1(2x - 3) + (x + 2) = 2x - 3 + x + 2 = 3x - 1(2x−3)+(x+2)=2x−3+x+2=3x−1
Do đó phương trình trở thành:
(x−5)(3x−1)=0(x - 5)(3x - 1) = 0(x−5)(3x−1)=0
Giải từng phương trình:
- x−5=0⇒x=5x - 5 = 0 \Rightarrow x = 5x−5=0⇒x=5
- 3x−1=0⇒x=133x - 1 = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{3}3x−1=0⇒x=31
Vậy nghiệm của phương trình a) là x=5x = 5x=5 và x=13x = \frac{1}{3}x=31.
b) x3−4x2+4x=0x^3 - 4x^2 + 4x = 0x3−4x2+4x=0
Ta có thể đặt yếu tố chung xxx ra ngoài:
x(x2−4x+4)=0x(x^2 - 4x + 4) = 0x(x2−4x+4)=0
Phương trình này có hai yếu tố:
- x=0x = 0x=0
- x2−4x+4=0x^2 - 4x + 4 = 0x2−4x+4=0
Giải phương trình bậc hai x2−4x+4=0x^2 - 4x + 4 = 0x2−4x+4=0:
x=−(−4)±(−4)2−4(1)(4)2(1)=4±16−162=4±02=2x = \frac{-(-4) \pm \sqrt{(-4)^2 - 4(1)(4)}}{2(1)} = \frac{4 \pm \sqrt{16 - 16}}{2} = \frac{4 \pm 0}{2} = 2x=2(1)−(−4)±(−4)2−4(1)(4)=24±16−16=24±0=2
Vậy nghiệm của phương trình b) là x=0x = 0x=0 và x=2x = 2x=2.
c) x2−5x+6=0x^2 - 5x + 6 = 0x2−5x+6=0
Giải phương trình bậc hai bằng cách phân tích:
x2−5x+6=(x−2)(x−3)=0x^2 - 5x + 6 = (x - 2)(x - 3) = 0x2−5x+6=(x−2)(x−3)=0
Vậy nghiệm của phương trình c) là x=2x = 2x=2 và x=3x = 3x=3.
d) 2x(x+3)−3x−9=02x(x + 3) - 3x - 9 = 02x(x+3)−3x−9=0
Đầu tiên, ta phân phối các hạng tử:
2x(x+3)=2x2+6x2x(x + 3) = 2x^2 + 6x2x(x+3)=2x2+6x
Thay vào phương trình:
2x2+6x−3x−9=02x^2 + 6x - 3x - 9 = 02x2+6x−3x−9=0
Rút gọn lại:
2x2+3x−9=02x^2 + 3x - 9 = 02x2+3x−9=0
Giải phương trình bậc hai:
x=−3±32−4(2)(−9)2(2)=−3±9+724=−3±814=−3±94x = \frac{-3 \pm \sqrt{3^2 - 4(2)(-9)}}{2(2)} = \frac{-3 \pm \sqrt{9 + 72}}{4} = \frac{-3 \pm \sqrt{81}}{4} = \frac{-3 \pm 9}{4}x=2(2)−3±32−4(2)(−9)=4−3±9+72=4−3±81=4−3±9
Có hai nghiệm:
- x=−3+94=64=32x = \frac{-3 + 9}{4} = \frac{6}{4} = \frac{3}{2}x=4−3+9=46=23
- x=−3−94=−124=−3x = \frac{-3 - 9}{4} = \frac{-12}{4} = -3x=4−3−9=4−12=−3
Vậy nghiệm của phương trình d) là x=32x = \frac{3}{2}x=23 và x=−3x = -3x=−3.
Tóm lại, các nghiệm là:
- a) x=5x = 5x=5 và x=13x = \frac{1}{3}x=31
- b) x=0x = 0x=0 và x=2x = 2x=2
- c) x=2x = 2x=2 và x=3x = 3x=3
- d) x=32x = \frac{3}{2}x=23 và x=−3x = -3x=−3
“Để g”