Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Bài tập Toán học 9


C
A. Hình
Câu 17: Biết rằng m>n, với m, n bất kỳ.
A. m-3>n-3.
n+2>m+2.
B. n+3>m+3
C. m-24
B. 3x+2<0
Câu 19: So sánh m và n, biết mẹ --
A. mn.
Câu 20: Cho 3 số thực a,b,c biết a > b. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a+c>b+c.
B. a. m>b. m (m> 0)
Câu 21. Căn bậc hai của 25 là :
A. 5
B. -5
D.
D. Ox-5>0
C. a. m>b. m (m<0).
D. a-c>b-c.
C. 25
Câu 22: Số ; và z là căn bậc hai của số nào trong số dưới đây ?
A. 1/1/13
B. 1
Câu 23: Điều kiện xác định của biểu thức Va là:
A. a>0
B. a≥0
Câu 24: Tâm đối xứng của đường tròn là:
A. Điểm bất kì bên trong đường tròn.
B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
Câu 25 :Trong hình vẽ bên, góc ở tâm là:
A. AOB
B. BAO
C. 11/1/13
C. aeZ
D. m≥n.
D. 5 và –5
D. 118
D. ae R
C. Tâm của đường tròn đó
D. Điểm bất kì nằm trê
C. ABO
D. Không có góc ở tâm
Câu 26:Biết BAC = 60° như hình vẽ bên. Số đo cung BC nhỏ bằng bao
A. A. 60°
B. 30°
C. 120°
D. 240°
B
600
Câu 27 : Biết góc AMB = 50° như hình vẽ bên. Khi đó góc AOB bằng bao nhiê
A. AOB=50°
C. AOB = 25°
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hỏi toán học từ bài tập:

### Câu 17:
Biết rằng \( m > n \), với \( m, n \) bất kỳ.
- A. \( m - 3 > n - 3 \)
- B. \( n + 2 > m + 2 \)
- C. \( m - 2 < n - 2 \)
- D. \( m \geq n \)

### Câu 18:
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một biến?
- A. \( 3x + 2 < 0 \)
- B. \( ... \)

### Câu 19:
So sánh \( m \) và \( n \), biết \( m > n \):
- A. \( mn \)
- B. \( ... \)

### Câu 20:
Cho 3 số thực \( a, b, c \) biết \( a > b \). Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \( a + c > b + c \)
- B. \( a \cdot m > b \cdot m \) (với \( m > 0 \))
- C. \( a \cdot m < b \cdot m \) (với \( m < 0 \))

### Câu 21:
Căn bậc hai của 25 là:
- A. 5
- B. -5
- C. 25

### Câu 22:
Số \( \sqrt{\frac{1}{9}} \) và \( z \) là căn bậc hai của số nào dưới đây?
- A. \( \frac{1}{81} \)
- B. 1

### Câu 23:
Điều kiện xác định của biểu thức \( \sqrt{a} \) là:
- A. \( a > 0 \)
- B. \( a \geq 0 \)

### Câu 24:
Tâm đối xứng của đường tròn là:
- A. Điểm bất kỳ bên trong đường tròn.
- B. Điểm bất kỳ bên ngoài đường tròn.
- C. Tâm của đường tròn đó.
- D. Điểm bất kỳ nằm trên đường tròn.

### Câu 25:
Trong hình vẽ bên, góc ở tâm là:
- A. \( AOB \)
- B. \( BAO \)

### Câu 26:
Biết \( \angle BAC = 60^\circ \) như hình vẽ bên. Số đo cung \( BC \) nhỏ bằng bao nhiêu?
- A. \( 60^\circ \)
- B. \( 30^\circ \)
- C. \( 120^\circ \)
- D. \( 240^\circ \)

### Câu 27:
Biết góc \( AMB = 50^\circ \) như hình vẽ bên. Khi đó góc \( AOB \) bằng bao nhiêu?
- A. \( AOB = 50^\circ \)
- C. \( AOB = 25^\circ \)

Nếu bạn cần giải đáp một câu cụ thể hay cách làm bài, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×