a) M = 4/(√x - 3)
Để M nguyên, (√x - 3) phải là ước của 4. Các ước của 4 là ±1, ±2, ±4. Ta có các trường hợp:
Vậy x ∈ {1, 4, 16, 25, 49}
√x - 3 = 1 => √x = 4 => x = 16
√x - 3 = -1 => √x = 2 => x = 4
√x - 3 = 2 => √x = 5 => x = 25
√x - 3 = -2 => √x = 1 => x = 1
√x - 3 = 4 => √x = 7 => x = 49
√x - 3 = -4 => √x = -1 (loại vì √x ≥ 0)
b) N = 10/(3√x + 2)
Để N nguyên, (3√x + 2) phải là ước của 10. Các ước của 10 là ±1, ±2, ±5, ±10. Vì √x ≥ 0 nên 3√x + 2 ≥ 2. Vậy ta xét các trường hợp:
Vậy x ∈ {0, 1}
3√x + 2 = 2 => 3√x = 0 => x = 0
3√x + 2 = 5 => 3√x = 3 => √x = 1 => x = 1
3√x + 2 = 10 => 3√x = 8 => √x = 8/3 => x = 64/9 (loại vì x không nguyên)
c) P = (3√x + 2)/(√x - 3)
Ta biến đổi P = (3(√x - 3) + 11)/(√x - 3) = 3 + 11/(√x - 3). Để P nguyên, (√x - 3) phải là ước của 11. Các ước của 11 là ±1, ±11.
Vậy x ∈ {4, 16, 196}
√x - 3 = 1 => √x = 4 => x = 16
√x - 3 = -1 => √x = 2 => x = 4
√x - 3 = 11 => √x = 14 => x = 196
√x - 3 = -11 => √x = -8 (loại)
d) Q = (√x + 1)/(2√x - 3)
Ta nhân 2 vào tử số: 2Q = (2√x + 2)/(2√x - 3) = (2√x - 3 + 5)/(2√x - 3) = 1 + 5/(2√x - 3). Để Q nguyên thì 2Q cũng phải nguyên. Vậy (2√x - 3) phải là ước của 5. Các ước của 5 là ±1, ±5.
Vậy x ∈ {1, 4, 16}
2√x - 3 = 1 => 2√x = 4 => √x = 2 => x = 4
2√x - 3 = -1 => 2√x = 2 => √x = 1 => x = 1
2√x - 3 = 5 => 2√x = 8 => √x = 4 => x = 16
2√x - 3 = -5 => 2√x = -2 (loại)