Từ điều kiện 1/x + 1/y + 1/z = 0, ta suy ra:
xy + yz + zx = 0 (quy đồng và khử mẫu)
Ta có thể viết lại biểu thức A dưới dạng:
A = yz/(x²yz + 2y²z²) + zx/(y²zx + 2z²x²) + xy/(z²xy + 2x²y²)
Ta có:
x²yz + 2y²z² = yz(x² + 2yz) = yz(x² - xy - zx) (do xy + yz + zx = 0)
Tương tự, y²zx + 2z²x² = zx(y² - yz - xy) và z²xy + 2x²y² = xy(z² - zx - yz)
Thay vào biểu thức A, ta được:
A = yz/[yz(x² - xy - zx)] + zx/[zx(y² - yz - xy)] + xy/[xy(z² - zx - yz)]
A = 1/(x² - xy - zx) + 1/(y² - yz - xy) + 1/(z² - zx - yz)
Các mẫu thức của các phân số trong A đều có dạng (x² - xy - zx), (y² - yz - xy), (z² - zx - yz).
Ta có thể viết lại A dưới dạng một phân số có mẫu thức chung:
A = [(y² - yz - xy) + (z² - zx - yz) + (x² - xy - zx)] / [(x² - xy - zx)(y² - yz - xy)(z² - zx - yz)]
A = (x² + y² + z² - 2xy - 2yz - 2zx) / [(x² - xy - zx)(y² - yz - xy)(z² - zx - yz)]
Tử số của A có thể viết lại thành:
(x² - 2xy + y²) + (y² - 2yz + z²) + (z² - 2zx + x²) - 3(xy + yz + zx)
= (x - y)² + (y - z)² + (z - x)² - 3(0) (do xy + yz + zx = 0)
= (x - y)² + (y - z)² + (z - x)²
Vậy, biểu thức A được rút gọn thành:
A = [(x - y)² + (y - z)² + (z - x)²] / [(x² - xy - zx)(y² - yz - xy)(z² - zx - yz)]