a)
Gọi công thức của oxit kim loại hóa trị III là M₂O₃.
M₂O₃ + 3H₂SO₄ → M₂(SO₄)₃ + 3H₂O
Phương trình 2: Phản ứng của CaCO₃ với H₂SO₄ dư:
CaCO₃ + H₂SO₄ → CaSO₄ + H₂O + CO₂↑
b)
n(CO₂) = 0,224 / 22,4 = 0,01 mol
Từ phương trình 2, ta thấy n(H₂SO₄ dư) = n(CO₂) = 0,01 mol
Khối lượng muối khan thu được là muối sunfat của kim loại M và CaSO₄:
m(M₂(SO₄)₃) = 9,36 - m(CaSO₄) = 9,36 - 0,01 * 136 = 7,96g
Từ phương trình 1, ta thấy n(M₂O₃) = 1/3 n(H₂SO₄ phản ứng với oxit)
Gọi x là số mol của M₂O₃. Ta có:
m(M₂O₃) = 3,2g = x * (2M + 48)
n(H₂SO₄ phản ứng với oxit) = 3x
m(H₂SO₄ phản ứng với oxit) = 3x * 98 = 294x
Ta có hệ phương trình sau:
3,2 = x * (2M + 48)
294x + 0,01 * 98 = m(dung dịch H₂SO₄)
Tính tổng khối lượng H₂SO₄ đã dùng: m(H₂SO₄) = m(H₂SO₄ phản ứng với oxit) + m(H₂SO₄ dư)
Tính nồng độ phần trăm H₂SO₄: C% = (m(H₂SO₄) / m(dung dịch H₂SO₄)) * 100%