"When I was a kid, my parents (1) ______ took me to the movie theater."
Cần một trạng từ tần suất để diễn tả việc bố mẹ thường đưa đi xem phim.
Đáp án đúng là C. often (thường xuyên).
"When I went there for the first time, I was (2) ______ how big the screen was."
Cần một tính từ diễn tả cảm xúc của người nói khi lần đầu thấy màn hình lớn. "Amazed" (bị kinh ngạc) là tính từ phù hợp.
Đáp án đúng là C. amazed.
"The sound system was great (3) ______ (4) I didn't remember the exact name of the first movie..."
Chỗ trống (3) cần một liên từ để nối hai mệnh đề độc lập. "And" là liên từ phù hợp nhất trong ngữ cảnh này.
Đáp án đúng là C. and.
"...and (3) ______ (4) I didn't remember..."
Chỗ trống (4) cần một liên từ tương phản để nối hai ý đối lập (âm thanh tốt nhưng không nhớ tên phim). "However" (tuy nhiên) là phù hợp nhất.
Đáp án đúng là A. However.
"During the whole movie, everyone laughed a lot at the (5) ______ characters."
Cần một tính từ để bổ nghĩa cho "characters" (nhân vật). "Entertaining" (vui nhộn, thú vị) là phù hợp nhất.
Đáp án đúng là B. entertaining.
"(6) ______ the last scene was so (7) ______ that I almost cried."
Chỗ trống (6) cần một liên từ để nối hai mệnh đề. "But" (nhưng) thể hiện sự chuyển ý, đối lập với việc mọi người cười ở trên.
Đáp án đúng là D. But.
"...But the last scene was so (7) ______ that I almost cried."
Cần một tính từ diễn tả cảm xúc khiến người xem muốn khóc. "Moving" (cảm động) là phù hợp nhất.
Đáp án đúng là B. moving.
"When I grow up, I often go to the cinema with my friends to get (8) ______ after hard working hours."
Cần một động từ nguyên thể để đi sau "to get". "Relax" (thư giãn) là phù hợp nhất.
Đáp án đúng là A. relax.