Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đọc tên các oxit sau: Al2O3


                            ĐỀ SỐ 02

II.TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. (1 điểm). Đọc tên các oxit sau:

a) Al2O3   .........................................      c) SO3 ..................................................
b) P2O5    .........................................    d) Fe2O3.................................................
Câu 2. (2 điểm). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a)      P     +      O2  --->       P2O5                               
b)     KClO3  --->       KCl   +       O2.
c)      Al       +        Cl2 --->      AlCl3
d)     C2H4    +        O2   --->     CO2      +    H2O
Câu 3. (3 điểm).Đốt cháy hoàn toàn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O2.
a)  Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2  đã sử dụng ở  phản ứng trên.

3 trả lời
Hỏi chi tiết
483
2
0
Ắn
12/02/2020 10:10:48
bài 1:
a) Al2O3 : nhôm oxit
b) P2O5 : điphotpho pentaoxit
c) SO3 : sunfit 
d) Fe2O3 : nhôm (III) oxit
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ắn
12/02/2020 10:15:18
bài 2:
a) 4P + 5O2 ----t0---> 2P2O5
b) 2KClO3 ---t0---> 2KCl + 3O2
c) 2Al + 3Cl2 ---t0---> 2AlCl3
d) C2H4 + 3O2 ---t0---> 2CO2 + 2H2O
 
1
0
Ắn
12/02/2020 10:29:35
bài 3 : 
a) 3Fe + 2O2 ---t0---> Fe3O4 (1)
b) nFe = 25.2 / 56 = 0.45 mol
theo pt (1)  : nO2 = 2/3*nFe= 2/3*0.45 = 0.3 mol
=> VO2 = 0.3*22.4 =6.72 lít
c) 2KClO3 ---t0-----> 2KCl + 3O2 (2)
theo đầu bài : VO2(1) = VO2(2) 
=> nO2 ( 1) = nO2 ( 2) = 0.3 mol
theo pt (2) : nKClO3 = 2/3*nO2 = 2/3*0.3 = 0.2 mol
=> mKClO3 = 0.2*122.5 = 24.5 g

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư