Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính hợp lí, (-37) + 14 + 26 + 37

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II  SỐ HỌC 6

 

Bài 1:   Tính hợp lí

1)  (-37) + 14 + 26 + 37

2)  (-24) + 6 + 10 + 24

3)  15 + 23 + (-25) + (-23)

4)  60 + 33 + (-50) + (-33)

5)  (-16) + (-209) + (-14) + 209

6)  (-12) + (-13) + 36 + (-11)

7)  -16 + 24 + 16 – 34

9)  25 + 37 – 48 – 25 – 37

10)  2575 + 37 – 2576 – 29

11)  34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17

Bài 2:   Bỏ ngoặc rồi tính

1)    -7264 + (1543 + 7264)

2)    (144 – 97) – 144

3)    (-145) – (18 – 145)

4)    111 + (-11 + 27)

5)    (27 + 514) – (486 – 73)

6)    (36 + 79) + (145 – 79 – 36)

7)    10 – [12 – (- 9 - 1)]

8)    (38 – 29 + 43) – (43 + 38)

9)    271 – [(-43) + 271 – (-17)]

     10)  -144 – [29 – (+144) – (+144)]

 

Bài 3:   Tính tổng các số nguyên x biết:

1)    -20 < x < 21

2)    -18 ≤ x ≤ 17

3)    -27 < x ≤ 27

4)    │x│≤ 3

5)    │-x│< 5

Bài 4:   Tính tổng

1)    1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)

2)    1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100

3)    2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50

4)    – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99

5)    1 + 2 – 3 – 4 + ... + 97 + 98 – 99 - 100

 

Bài 5:   Tính giá trị của biểu thức

1)    x + 8 – x – 22       với  x = 2010

2)    - x – a + 12 + a     với  x = - 98; a = 99

3)    a–m + 7–8 + m   với  a = 1; m = - 123

4)    m –24–x + 24 + x  với  x = 3; m = 72

5)    (-90) – (y + 10) + 100   với   p = -24

Bài 6:   Tìm x

1)    -16 + 23 + x = - 16

2)    2x – 35 = 15

3)    3x + 17 = 12

4)    │x - 1│= 0

5)    -13 .│x│ = -26

 

Bài 7:   Tính hợp lí    

1)    35. 18 – 5. 7. 28

2)    45 – 5. (12 + 9)

3)    24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 

4)    29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)

5)    31. (-18) + 31. ( - 81) – 31

6)    (-12).47 + (-12). 52 + (-12)

7)    13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)

8)    -48 + 48. (-78) + 48.(-21)

Bài 8:   Tính

1)    (-6 – 2). (-6 + 2)

2)    (7. 3 – 3) : (-6)

3)    (-5 + 9) . (-4)

4)    72 : (-6. 2 + 4)

5)    -3. 7 – 4. (-5) + 1

6)    18 – 10 : (+2) – 7

7)    15 : (-5).(-3) – 8

8)    (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)

 

Bài 9:   So sánh

1)    (-99). 98 . (-97)          với 0

2)    (-5)(-4)(-3)(-2)(-1)     với 0

3)    (-245)(-47)(-199)       với 123.(+315)

4)    2987. (-1974). (+243). 0     với  0

5)    (-12).(-45) : (-27)                với │-1│

Bài 10:   Tính giá trị của biểu thức

1)    (-25). ( -3). x            với  x = 4

2)    (-1). (-4) . 5 . 8 . y    với  y = 25

3)    (2ab2) : c        với a = 4; b = -6;  c = 12

4)    [(-25).(-27).(-x)] : y  với x = 4;  y = -9

5)    (a2 - b2) : (a + b) (a – b) 

với a = 5 ; b = -3

 

Bài 11:   Điền số vào ô trống

 

a

-3

 

+8

 

0

-(-1)

 

- a

 

-2

 

+7

 

 

 

│a│

 

 

 

 

 

 

 

a2

 

 

 

 

 

 

 

Bài 12:   Điền số vào ô trống

A

-6

 

+15

 

10

 

 

B

3

-2

 

-9

 

 

 

a + b

 

-10

 

 

 

-1

 

a – b

 

 

 

 

15

 

 

a . b

 

 

 

0

 

-12

 

a : b

 

 

-3

 

 

 

 

 

Bài 13:   Tìm x:

1)    (2x – 5) + 17 = 6

2)    10 – 2(4 – 3x) = -4

3)    - 12 + 3(-x + 7) = -18

4)    24 : (3x – 2) = -3

5)    -45 : 5.(-3 – 2x) = 3

Bài 14:   Tìm x

1)    x.(x + 7) = 0

2)    (x + 12).(x-3) = 0

3)    (-x + 5).(3 – x ) = 0

4)    x.(2 + x).( 7 – x) = 0

5)    (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0

 

Bài 15:   Tìm

1)    Ư(10)    và   B(10)

2)    Ư(+15)  và   B(+15)

3)    Ư(-24)   và   B(-24)

4)    ƯC(12; 18) 

5)    ƯC(-15; +20)

Bài 16:   Tìm x biết 

1)    8  x và x > 0

2)    12  x và x < 0

3)    -8  x và 12  x

4)    x  4  ;  x  (-6) và -20 <  x < -10

5)    x  (-9)  ;  x  (+12) và 20 < x < 50

 

Bài 17:   Viết dười dạng tích các tổng sau:

1)    ab + ac

2)    ab – ac + ad

3)    ax – bx – cx + dx

4)    a(b + c) – d(b + c)

5)    ac – ad + bc – bd

6)    ax + by + bx + ay

Bài 18:   Chứng tỏ

1)    (a – b + c) – (a + c) = -b

2)     (a + b) – (b – a) + c = 2a + c

3)    - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b

4)    a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)

5)    a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)

 

Bài 19:   Tìm a biết

1)    a + b – c = 18         với b = 10 ; c = -9

2)    2a – 3b + c = 0        với b = -2 ; c = 4

3)    3a – b – 2c = 2         với b = 6 ; c = -1

4)    12 – a + b + 5c = -1  với b = -7 ; c = 5

5)    1 – 2b + c–3a = -9  với b = -3 ; c = -7

Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự

*   tăng dần 

1/     7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1

2/     -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│

*   giảm dần 

3/     +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)

4/     -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8

 

Bài 21

Hai ca nô cùng xuất phát từ A cùng đi về phía B hoặc C ( A nằm giữa B, C). Qui ước chiều hướng từ A về phía B là chiều dương, chiều hướng từ A về phía C là chiều âm.Hỏi nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 10km)h và -12km)h thì sau 2 giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu km?

Bài 22

Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được -200 điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu, chị Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi?

Bài 23

Tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n – 3

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
290
2
0
NGUYỄN THANH THỦY ...
29/02/2020 16:19:42

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
NGUYỄN THANH THỦY ...
29/02/2020 16:21:30

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×