Điền từ thích hợp vào chỗ chấm :
1) I used to (eat)........a big chocolate cake a day but I (stop).........three year ago.
2) When I was a child, I didn't (use to).........eat chocolate but now I eat alot.
3) Have..........(you/hear) the news about David?
4) I like (drink)..........coffee.
5) I usually (visit)........my parents once a week.
6) (See)..........you Soon !!
7) Every thing (be).........alright ! promise you !
8) I (go)...........to tell you about myself today.
Xắp xếp từ sao cho hợp lí :
1) not/see/his friends/ages/.
2) not/have/any fun/a long time/.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |