Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Từ vựng Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1 trả lời
Hỏi chi tiết
386
0
0
CenaZero♡
12/12/2017 02:34:36
lesson (n) bài học, môn học [‘lesn]
Ex: This lesson is difficult. Bài học này khó.
subject (n) môn học[ ‘sʌbdʒikt]
Ex: What is your favourite subject, Hoa?
Môn học yêu thích của bạn là gì vậy Hoa?
run (V) chạy [rʌn]
Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh.
late (adj) muộn, chậm, trễ [leit]
Ex: Fm late. Tôi bị trễ.
Art (n) môn Mỹ thuật [art]
Ex: He is interested in Art. Anh ấy rất mê môn Mỹ thuật.
every day (adv) hàng ngày, mỗi ngày ['evridei]
Ex: I like playing the piano every day. Tôi thích chơi đàn piano mỗi ngày. Informatics (n) môn Tin học [infə'meitiks]
Ex: The children like Informatics. Trẻ em thích Tin học.
IT (Information Technology) (n) môn Công nghệ Thông [infə'mei∫n tek'nɒlədʒi]
Ex: I like learning IT. Tôi thích học môn Công nghệ Thông tin.
Mathematics; Maths (n) môn Toán [mæθə'mætiks]
Ex: Mathematics is a very difficult subject. Toán là một môn học rất khó.
She likes the Maths. Cô ấy thích môn Toán.
Music (n) môn âm nhạc ['mju:zik]
Ex: My sister has the Music today. Hôm nay chị gái tôi có môn Âm nhạc.
once một lần [wʌns]
Ex: I often play football once a week.
Tôi thường chơi bóng đá 1 lần 1 tuần.
Gymnastics (n) Thể dục /dʒim'næstiks/
Ex: We learn the Gymnastics every morning.
Chúng tôi học Thể dục mỗi sáng.
PE (Physical Education) môn Giáo dục thể chất [‘fizikl edjʊ'kei∫n]
Ex: I have a PE today. Hôm nay tôi có môn Giáo dục thể chất.
Science (n) môn Khoa học [’saiəns]
Ex: The Science is my favorite subject. Khoa học là môn mà tôi thích.
twice (adv) hai lần [twais]
Ex: I have PE twice a week.
Tôi có môn Giáo dục thể chất hai lần một tuần.
Vietnamese (n) môn Tiếng Việt [vietna'mi:z]
Ex: She likes Vietnamese. Cô ấy thích môn Tiếng Việt.
History (n) môn Lịch sử [‘histri]
Ex: History is very difficult for pupils. Môn Lịch sử rất khó đối với học sinh. Geography (n) môn Địa lý [dʒi'ɒgrəfi]
Ex: Do you have the Geography today? Hôm nay bạn có môn Địa lý không?
English (n) môn Tiếng Anh ['iηgli∫]
Ex: We have an English today. Hôm nay chúng tôi có môn Tiếng Anh.
but (conj) nhưng [bʌt]
Ex: I like to eat fish but I don’t like meat.
Tôi thích ăn cá nhưng tôi không thích thịt.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư