Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Từ vựng Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.026
2
0
Phạm Minh Trí
12/12/2017 01:20:13
a.m. (ante meridiem) (abbr) buổi sáng (trước buổi trưa) [ei'em]
Ex: I go to school at 6:30 a.m.. Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.
p.m. (post meridiem) (abbr) buổi chiều tối (sau buổi trưa) [pi'em]
Ex: She has dinner at 8:30 p.m.. Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối.
breakfast (n) buổi sáng, bữa điểm tâm ['braekfast]
Ex: I like the bread for breakfast.
Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm.
lunch (n) bữa ăn trưa [lʌnt∫]
Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ.
dinner (n) buổi ăn tối, bữa cơm tối ['dinə[r]]
Ex: My mother cooks the food for dinner.
Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối.
evening (n) buổi tối [i':vniη]
Ex: I have dinner at 8:00 in the evening.
Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối.
have (breakfast/lunch/dinner) (v) ăn (sáng/trưa/tối
Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning.
Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng.
get up (V) thức dậy [’get ʌp]
Ex: My mother gets up at 5 o’clock in the morning.
Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.
go home (v) về nhà
Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.
go to bed (v) đi ngủ
Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
go to school (V) đến trường, đi học
Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
late (adj) muộn, chậm, trễ [leit]
Ex: I’m late. Tôi bị trễ.
o’clock (n) (chỉ) giờ [o'klok]
Ex: It is 8 o’clock. 8 giờ rồi.
start (v) bắt đầu [sta:t]
Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30.
time (n) thời gian [taim]
Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?
twenty (n) 20 ['twenti]
Ex: My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo.
thirty (n) 30 ['θə:ti]
Ex: Thirty boys are sleeping in the hall.
30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh.
forty (n) 40 [fo:ti]
Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi.
do (v) làm [du:]
Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối.
from... to... (pre) từ... đến…
[frəm... tu...]
Ex: I go to work from Monday to Friday.
Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.
at (pre) lúc, tại [aet]
Ex: My brother learns English at 7 p.m..
Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối.
Quarter: 1/4 15 phút ['kwɔ:tə[r]]
Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15.
after sau khi ['æftər]
Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng.
past qua, hơn [pa:st]
Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20.
before trước khi [bi'fɔ:[r]]
Ex: Before going to bed, I wash my feet.
Trước khi ngủ, tôi rửa chân.
play (v) chơi [plei]
Ex: He often plays football at 5 p.m..
Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều.
work (V) làm việc [W3:k]
Ex: Everybody works hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ.
have (V) có [haev]
Ex: I have five dogs and three cats.
Tôi có 5 con chó và 3 con mèo.
arrive (v) về, đến [ə'raiv]
Ex: The train arrives in this town at 6 p.m..
Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư