Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 6
14/07/2021 08:58:47

Viết 10 things and activities for Tet, đặt câu cho mỗi từ đó

1) Viết 10 things and activities for Tet , đặt câu cho mói từ đó.
 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
441
2
0
Nguyễn Trung Sơn
14/07/2021 09:00:16
+5đ tặng
Tet is a national and family festival. It is an occasion for every Vietnamese to have a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, spring fairs are organized, streets and public buildings are brightly decorated and almost all shops are crowded with people shopping for Tet. At home, every is tidied, special food is cooked, offerings of food, fresh water, flowers and betel are made on the family altar with burning joss- sticks scenting the air. First-footing is made when the lucky visitor comes and children are given lucky money wrapped in a red tiny envelope. Tet is also a time for peace and love. During Tet, children often behave well and friends, relatives and neighbors give each other best wishes for the new year.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dogfish ✔
14/07/2021 09:04:54
+4đ tặng
– Apricot blossom (n) Hoa mai
– Flowers (n) Các loại hoa/ cây
– Kumquat tree (n) Cây quất
– Marigold (n) Cúc vạn thọ
– Orchid (n) Hoa lan
– Paperwhite (n) Hoa thủy tiên
– Peach blossom (n) Hoa đào
– The New Year tree (n) Cây nêu

– Chung Cake / Square glutinous rice cake (n) Bánh Chưng
– Coconut (n) Dừa
– Dried bamboo shoots (n) Măng khô
– Dried candied fruits (Jam) (n) Mứt. Ví dụ: Ginger jam là Mứt gừng
– Fatty pork (n) Mỡ lợn
– Jellied meat (n) Thịt đông
– Lean pork paste (n) Giò lụa
– Spring roll (n) Chả giò/Nem cuốn
– Mung beans (n) Hạt đậu xanh
– Pickled onion (n) Dưa hành
– Pickled small leeks (n) Củ kiệu
– Pig trotters (n) Chân giò
– Roasted watermelon seeds (n) Hạt dưa
– Sunflower seeds (m) hạt hướng dương
– Cashew nuts (n) hạt điều
– Sticky rice (n) Gạo nếp
– Spring festival (n) Hội xuân
– Family reunion (n) Cuộc đoàn tụ gia đình
– Meat stewed in coconut juice (n) Thịt kho nước dừa, thịt kho tàu
– Pawpaw (papaya) (n) Đu đủ
– Mango (n) Xoài
– Water melon (n) Dưa hấu
– Five fruit tray (n) Mâm ngũ quả
– Pomelo, banana, fig, kumquat, pear: bưởi, chuối, sung, quất, lê (5 loại quả trong mâm ngũ quả của người miền Bắc)
– Pomelo, papaya, persimmon, orange, dragon fruit: bưởi, đu đủ, hồng, cam, thanh long (5 loại quả trong mâm ngũ quả của người miền Trung)
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo