– Apricot blossom (n) Hoa mai
– Flowers (n) Các loại hoa/ cây
– Kumquat tree (n) Cây quất
– Marigold (n) Cúc vạn thọ
– Orchid (n) Hoa lan
– Paperwhite (n) Hoa thủy tiên
– Peach blossom (n) Hoa đào
– The New Year tree (n) Cây nêu
– Chung Cake / Square glutinous rice cake (n) Bánh Chưng
– Coconut (n) Dừa
– Dried bamboo shoots (n) Măng khô
– Dried candied fruits (Jam) (n) Mứt. Ví dụ: Ginger jam là Mứt gừng
– Fatty pork (n) Mỡ lợn
– Jellied meat (n) Thịt đông
– Lean pork paste (n) Giò lụa
– Spring roll (n) Chả giò/Nem cuốn
– Mung beans (n) Hạt đậu xanh
– Pickled onion (n) Dưa hành
– Pickled small leeks (n) Củ kiệu
– Pig trotters (n) Chân giò
– Roasted watermelon seeds (n) Hạt dưa
– Sunflower seeds (m) hạt hướng dương
– Cashew nuts (n) hạt điều
– Sticky rice (n) Gạo nếp
– Spring festival (n) Hội xuân
– Family reunion (n) Cuộc đoàn tụ gia đình
– Meat stewed in coconut juice (n) Thịt kho nước dừa, thịt kho tàu
– Pawpaw (papaya) (n) Đu đủ
– Mango (n) Xoài
– Water melon (n) Dưa hấu
– Five fruit tray (n) Mâm ngũ quả
– Pomelo, banana, fig, kumquat, pear: bưởi, chuối, sung, quất, lê (5 loại quả trong mâm ngũ quả của người miền Bắc)
– Pomelo, papaya, persimmon, orange, dragon fruit: bưởi, đu đủ, hồng, cam, thanh long (5 loại quả trong mâm ngũ quả của người miền Trung)