Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets in the Present Perfect tense

. Put the verbs in brackets in the Present Perfect tense.

      1.   I (live) ____________ here since 1989.

      2.   They (work) ____________ for this factory for 20 years.

      3.   He (read) ____________ this novel three times.

      4.   Hoa and I (know) ____________ each other since we were at the same class.

      5.   I (not see) ____________ her since last month.

      6.   I (not work) ____________ today.

      7.   Nam (not do) ____________ his homework yet

      8.   I (lose) ____________ my pen. Can I borrow yours, please?

      9.   My father (buy) ____________ an expensive new car.

      10. A: I (reserve) ____________ a room here for tonight.

            B: Yes, madam, what’s your name, please?

      11. Peter and his brother (learn)           ____________ English for three years.

      12. Mr. Green (play) ____________ chess since eight o’clock.

      13. It (not rain) ____________ since last week.

      14. We (not see) ____________ our new teacher yet.

      15. I (study) ____________ very hard for this examination

5 trả lời
Hỏi chi tiết
382
1
1
Hiển
28/07/2021 10:04:28
+5đ tặng

1 . have lived

2 . have worked

3 . has read

4 . have known

5 . haven't seen

6 . haven't worked

7 . have bought

8 . haven't planed

9 . has you been

10 . has written

Ex 2 : 

1 . the tallest

2 . the best

3 . the most intelligent

4 . the nicest

5 . the most interesting

6 . the tidiest

7 . the hottest

8 . the heaviest

9 . the largest

10 . most boring

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Chou
28/07/2021 10:04:53
+4đ tặng
1. have lived
2. have worked
3. has read
4. have known
5.haven't seen
1
1
Unnie
28/07/2021 10:05:01
+3đ tặng
1. have lived
2. has worked
3. is reading
4. have known
5. haven't seen
1
0
Hiền Minh
28/07/2021 10:19:15
+2đ tặng

1 . have lived

2 . have worked

3 . has read

4 . have known

5 . haven't seen

6 . haven't worked

7 . have bought

8 . haven't planed

9 . has you been

10 . has written

 

0
0
Nguyễn Phạm Thiên ...
28/07/2021 10:22:35
+1đ tặng
  1. have lived
  2. have worked
  3. has read
  4. have known
  5. haven't seen
  6. haven't worked
  7. hasn't done
  8. have lost
  9. has bought
  10. have reserved
  11. have learnt
  12. has played
  13. haven't seen
  14. have studied

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư