Tìm kiếm
Đăng nhập
TRANG CHỦ
ĐỀ THI
TÀI LIỆU
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
BIỂU MẪU
NGÀY LỄ TẾT
ĐỀ THI VÀO LỚP 10
Tuyển tập những bài toán nâng cao lớp 6 hay nhất - Học kì 2
Tuyển tập các bài tập nâng cao Toán 6 (Học kì 2) hay nhất thường xuất hiện trong các bài tập khó lấy điểm 10 trong bài thi quan trọng. Được biên soạn bở đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, hỗ trợ các em ôn luyện đạt kết quả cao nhất.
3.2
23 lượt đánh giá
Chia sẻ quaZalo
Nội dung bài viết
- Những bài toán khó lớp 6 hay nhất - Học kì 2
- Các dạng bài tập toán khó lớp 6 hay nhất
- Những bài toán nâng cao lớp 6 học kì 2 có đáp án tiêu biểu
- File tải Một số bài toán nâng cao Lớp 6 - Học kì 2 hay nhất
Nội dung được sưu tầm bao gồm 5 dạng toán nâng cao lớp 6 tiêu biểu như: Tính nhanh, toán so sánh, tìm nguyên, chứng minh phân số tối giản, tìm giá lớn nhất - giá trị nhỏ nhất kèm các bài tập chọn lọc của từng dạng. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi dưới đây.
Tham khảo thêm:- Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 2 năm 2021 (Ngắn gọn)
- Giải Toán 6 Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số (Tập 2)
- Đề thi Địa lý lớp 6 học kì 2 2021 - Đề số 3
1. Những bài toán khó lớp 6 hay nhất - Học kì 2Được chúng tôi tổng hợp và biên soạn từ các đề kiểm tra, đề thi môn Toán lớp 6 hay nhất. Đây là cơ hội cho các em thử sức năng lực với các dạng bài tập khó, từ đó tìm ra phương pháp giải hay nhằm đạt kết quả cao trong các kì thi quan trọng. Theo như đánh giá, với những bài toán lớp 6 này các em cần nắm vững kiến thức căn bản, nâng cao và sử dụng linh hoạt chúng nhằm biến đổi từ dạng nâng cao sang dạng cơ bản để giải.
1.1. Các dạng bài tập toán khó lớp 6 hay nhất 1.2. Những bài toán nâng cao lớp 6 học kì 2 có đáp án tiêu biểuCâu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3OI. Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm.
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ………….
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h.
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là ...
Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%.
Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ……...
Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số.
Câu 12: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là …..km/h.
Câu 13: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ………
Câu 14: Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là
Câu 15: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm2
Câu 16: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?
Câu 17: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
Câu 19: tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 và chia cho 31 dư 28
Câu 20: Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là?
Câu 21:a. Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời:……cách.
b. Có……số vừa là bội của 3 và là ước của 54
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 22:Câu A. Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là
Câu B: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là
Câu C: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 8cm. Diện tích hình tam giác ABC là
Câu D: Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp lần so với thương của phép chia mới.
Câu E: Cho tam giác ABC.Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM bằng 1/3 AB. NC bằng 2/3 AC. Diện tích hình tam giác ABC gấp diện tích hình tam giác AMN số lần là....................
Câu F: Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .
Câu G: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là %.
Câu H: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15km/giờ trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10km/giờ trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là.
Câu I: Tỉ số của 2 số là 7/12, thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của 2 số là?
Câu K: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ
Câu 23: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a, b với a<b. Khi đó b=
Câu 24: Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố a, b với a<b. Khi đó a=
Câu 25: Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 26: Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời: Cách...