Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Ster.4. I ___________ (bake) cookies twice a month.5. You always ___________ (teach) me new things.6. ..

I. Chia động từ

1. I usually ___________(go) to school.

2. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.

3. Linda ___________ (take care) of her sister.

4. I ___________ (bake) cookies twice a month.

5. You always ___________ (teach) me new things.

6. She ___________ (help) the kids of the neighborhood.

7. We (fly)________ to Spain every summer.

8. Where your children (be) ________?

9. She (not study) ________ on Friday.

10. Where _______ your father_____? (work)

II. Viết thành câu hoàn chỉnh

1. you / to speak / English

2. when / he / to go / home

3. they / to clean / the bathroom

4. where / she / to ride / her bike

5. Billy / to work / in the supermarket

III. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định

1. My father makes breakfast.

2. They are eleven.

3. She writes a letter.

4. I speak Italian.

5. Danny phones his father on Sundays.

IV. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp

wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink

1. Ann _____________ handball very well.

2. I never _____________ coffee.

3. The swimming pool _____________ at 7:00 in the morning.

4. It _____________ at 9:00 in the evening.

5. Bad driving _____________ many accidents.

6. My parents _____________ in a very small flat.

7. The Olympic Games _____________ place every four years.

8. They are good students. They always _____________ their homework.

9. My students _____________ a little English.

10. I always _____________ early in the morning.

V. Tìm và sửa lỗi sai

1. What does they wear at their school?

2. Do he go to the library every week?

3. Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m.

4. Sometimes, we goes swimming together with her family.

5. How does Linda carries such a heavy bag?

VI. Viết lại câu hoàn chỉnh

1.Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.

2.You/understand the questions from your teacher?

3. Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free.

4.My family/normally/eat/breakfast/6.30.

 

5.San/not/phone/mother/Mondays.

VII.Bài tập cách đọc s và es

khoanh chữ cái của từ có phần đuôi s,es đọc khác so với các từ còn lại

1. A. skims B. works C. sits D. laughs

2. A. fixes B. pushes C. misses D. goes

3. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies

4. A. holds B. notes C. replies D. sings

5. A. keeps B. gives C. cleans

3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
777
1
0
dogfish ✔
06/09/2021 16:17:09
+5đ tặng
   bài I:
1 go
2 swim
3 takes care
4 bake
5 teach
6 helps
7 fly
8 are
9 doesn't study

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Unnie
06/09/2021 16:18:01
+4đ tặng
1. go
2. swim
3. takes care
4. bake
5. teach
6. helps
7. fly
8. is
 
0
0
Lax Lax
06/09/2021 16:20:16
+3đ tặng
1. go
2. swim
3. takes care
4. bake
5. teach
6. helps
7. fly
8. is
9. doesn't study
10. Where does your father work

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×