Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ độ dài đại số của vectơ trên trục (0 i) và trên mặt phẳng Oxy

1->20
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
HÒA BÌNH
LA TROBE
HÀ NỘI
BÀI 4: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ trên trục (0;i) và trên mặt
phẳng Oxy.
Câu 1:
[1] Trên trục tọa độ (0;e)cho 2 điểm A,B có tọa độ lần lượt là –1;2. Tính độ dài đại số của
АВ.
А. -3.
В. 3.
С. 1.
D. -1.
Câu 2:
[1] Trên trục (O;i ), cho hai điểm M,N lần lượt có tọa độ là -2;3. Độ dài đại số của vectơ
MN là
А. 5.
В. -5.
С. 1.
D. –1.
[1] Cho a= 2i – 3j, tìm tọa độ của vectơ a
A. a= (2;– 3).
Câu 3:
c. a = (2;3).
D. a = (- 2/5
В. а %3 (-2; — 3).
Câu 4:
[1] Cho a =-5i , tìm tọa độ của vectơ a
A. a= (0;-5 ).
В. а - (-5:0).
C. a =(-5;1).
D. a =(1; – 5).
Câu 5:
[1] Cho a = 3 j , tìm tọa độ của vectơ a
A. a = (0;3 ).
В. а
i=(3:0).
с.а- (3.1).
D. a = (1;3).
Câu 6:
[1] Vectơ a = (-3;4) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. a=-3j+4i .
В. а 3 -3і +4j.
C. a=3i+4j.
D. a = 4i + -3 j.
Câu 7:
[1] Vectơ a = (0;1) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. a=-4i+j.
B. a=-i+4j.
C. a =-4j.
D. a =-4i .
Câu 8:
[1] Cho hai điểm A(-3;1) và B(1; – 3). Tọa độ của vectơ AB là
A. (-2; – 2).
В. (-1;-1).
с. (4: -4).
D. (-4; 4) .
[1] Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(-2;3), B(1; –6) . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB =(-3;9).
Câu 9:
В. АВ - (-1;-3).
C. AB = (3;-9).
D. AB = (-1;-9).
Câu 10: [2] Trong mặt phẳng Oxy, cho a= (m– 2; 2n +1),b=(3;-2). Nếu a=b thì
3
B. m = 5,n = -
2
C. m = 5,n=-2.
A. m = 5,n=-–3.
D. m = 5,n= 2.
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH - LA TROBE - HÀ NỘI
Hotline 097 468 3917
Đia cht 65 Cảm Hội, Phường Đống Mác. Quân Hai Bà Trung, Ha Nội
HÒA BÌNH
LA TROBE
HÀ NỘI
Câu 11: [3] Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(-5;1). Tọa độ điểm D để tứ giác
BCAD là hình bình hành là
A. D(-8;–5).
В. D(8:5).
C. D(-8;5).
D. D(8;–5).
Câu 12: [3] Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;4), B(-1;4), C(-5;1). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD
là hình bình hành là
A. D(-8;1).
В. D (6:7).
C. D(-2;1).
D. D(8;1).
Dạng 2: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng u+v, u–v, ku
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a=(3:–4), b=(-1;2). Tìm tọa độ của a+b.
В. а+b-(2:-2).
A. a+b=(4;-6).
C. a +b=(-4;6).
D. a+b=(-3;-8).
Câu 14: Cho a=(-1;2),b=(5;-7). Tọa độ của vec tơ a-b là
А. (6:-9).
В. (4:-5).
с. (-6:9).
D. (-5;–14).
Câu 15: Trong hệ trục (0;i; j), tọa độ của vec tơ i+ j là
А. (-1:1).
В. (10).
C. (0;1).
D. (1;1) .
Câu 16: Cho a = (0,1), b=(-1;2), c = (-3;-2). Tọa độ của u = 3a+2b– 4c là
В. (15,10).
А. (10;-15).
С. (10:15).
D. (-10;15).
Câu 17: Cho ā=(1;2) và b =(3;4). Vectơ ñ= 2ã+3b có toạ độ là
А. т 3 (10; 12).
В. т - (11; 16).
C. m=(12; 15).
D. m=(13; 14).
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (2;-4), b=(-5;3). Véc tơ 2a–-b có tọa độ là
А. (7:-7).
В. (9.-5).
с. (-1:5).
D. (9;-11).
Câu 19: Trong hệ trục tọa độ (0;i; j) cho hai véc tơ a= 2i –4j; b=-5i +3j. Tọa độ của vectơ
u = 2a-b là
А. и - (9; -5).
C. ü = (7; –7).
В. и 3 (-1:5).
D. й - (9, -11).
Câu 20: Cho a= (x; 2),b =(-5;1),c =(x;7). Vec tơ c=2a+3b nếu
А. х3.
В. х3-15.
С.х=15.
D. x=5.
Câu 21: [2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1;2), B(3;–1), C(0;1). Tọa độ của
véctơ u = 2AB+BC là
0 trả lời
Hỏi chi tiết
1.613

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo