Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu là 17. Nguyên tố X là
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
ÔN HỌC KÌ 1 ĐÈ SÓ 1
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu là 17. Nguyên tố X là
A. kim loại
C. khí hiếm
B. phi kim
D. nguyên tố d
Câu 2: Cho phản ứng: 2NH3 + 3C12 → N2 + 6HCI. Trong đó NH3 đóng vai
trò.
A. Chất khử.
B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi hoá.
D. Không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 3: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Na có Z=11, cấu hình electron của ion Na*
là
C. 1s°2s²2p°3s² D. 1s°2s°2p³
A. 1s°2s²2p°3s' B. 1s²2s²2p°
Câu 5: Cho phản ứng: Cu + HNO3 đặc –rc, Cu(NO3)2 + NO+H2O.
Hệ số của HNO3 (số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
А. 9.
°C
В. 11.
С. 8.
D. 10.
Câu 6: Các nguyên tố Na (Z= 11), Mg (Z = 12), Al (Z=13) (ở chu kì 3)
được xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là :
A. Mg, Na, Al
С. Na, Mg, Al
Câu 7: Số oxi hóa của S trong SO2, N trong NH4* lần lượt là:
А. +2, -3
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 15, công thức hợp
chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
В. Na, Al, Mg
D. Al, Mg, Na
B. +4 , -3.
C. +4 , +5 .
D. +2, +5.
B. RH2, RO3
C. RH2, RO2
D. RH3, R2O
A. RH3, R2O5
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử flo (Z = 9) là
A. 1s? 2s³ 2p*.
C. 1s? 2s? 3p°.
B. 1s² 2s² 2p° 3s'.
D. 1s? 2s? 2p°.
1 Xem trả lời
3.859