Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho đúng dạng từ trong ngoặc

Exercise 3

1.  There (be) 25 students in my class?

2.  There (be) book on the table.

3.  How many people (be) there in your family?

4.  There (not be) 6 people in my family.

5.  My mother (be) a teacher, my father (be) an engineer.

6.  My house (be) big, your house (be) small.

7.  It (be) cold today?

8.  There (be) 8 classrooms in our school.

9.  My school (not be) in the country.

10.  Her hair (be) longer than my hair?

Exercise 4

1.  Milk (be) better than soda?

2.  The weather (be) colder today.

3.  Sugar (not be) in green pot.

4.  My book (be) newer than yours.

5.  Your books (be) expensive?

6.  Her name (be) Lan. She (be) 20 years old?

7.  My dog (be) under the table.

8.  Your cats (be) on the chair?

9.  The door (be) on the left. The windows (be) on the right.

10.  His clock (not be) on the bookshelf.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
77
0
0
Nhật Quỳnh
31/10/2021 23:00:18
+5đ tặng
1 are
2 is
3 are

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo