Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho đúng dạng từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
6. She
(have to/ wear) that costume because it's the family tradition.
(have
(not have to/ wear) it.
7.
dai,
but today
In
the
past,
to/
ao
men
wear).
they.
8. We
(not have to/ go) to school today because it was rainy heavily.
9. What
(do) last night.?
.(study) my lessons
you
10. I
11. What
...(do) yesterday?
(practice) her music lesson.
they had already gone out.
she
12. She
13. When I (come)
14. When Susan was five, she (can)
.... read and write.
15. Rose (have to)...
... obey the rules but she didn't.
II. Write complete sentences, using the words or phrases given. (5 sentences)
1. In my family/ all the traditions/ our ancestors/ be/ strictly followed.
2. You/ should/ respect/ old people.
3. You/ should/ not/ sweep/ the floor/ the first day/ Tet.
4. Children/ should/ take things/ adults/ both hands.
5. He/ have to/ be/ the dinner table/ on time.
6. We/ shouldn't/ chew/ and/ talk/ the same time.
7. After/ take/ food from the plate, / you / should/ put it/ your bowl/ before eating.
8. Last year, / we/ prepare/ five-coloured sticky rice/ served/ grilled chicken.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
238

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư