Lập PTHH cho bởi sơ đồ phản ứng sau
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
(Zalo
BÀI TẬP ĐLBTKL - PTHH
BT1. (5,0 điểm). Lập PTHH cho bởi sơ đồ phản ứng sau:
KMNO, ---> K,MnO, + MnO, + O2 ↑
1.
2.
Al + HCI -----> AICl + H, ↑
Fe;0, + HCl -----> FeCl3 + FeCl, + H2O
KCIO, -> KCI + 0, ↑
3.
4.
5.
Fe2O; + H2SO4 -----> Fe2(S04)3 + H2O
6.
CH;OH + O2 -L» C02 + H;O
7.
Na + H2O
-----> NaOH + H, ↑
NaOH + Al2(SO,)3 -----> Al(OH); ! + Na,SO4
Fe,O, + H2 --> Fe + H,0
C,H6 + O2 --> CO2 + H2O
NO, + 0, + H,O -£.-> HNO,
8.
9.
10.
1.
Fe,O, + HCI ----->
FeClay
+ H,O
12.
FeCl2 + Cl2 -> FeCl3
CACO; + HCI -----> CaCl, + CO, ↑ + H2O
13.
14.
15.
NaNO; ----> NANO, + O, ↑
16.
P2O; + Ca(OH)2 -----> Ca;(PO4)2 + H2O.
17.
Al(OH); + H2SO4 -----> Al2(SO4); + H2O.
18.
Fe(OH)2 + O2 + H20 ---> Fe(OH); 4
Al + CUSO, -----> Al2(SO4); + Cu !
C,H, + 0, --> CO2 + H2O
19.
20.
BT2 (1,0 điểm)
2.1. Viết công thức về khối lượng của phản ứng giữa kim loại sắt tác dụng với axit sunfuric loãng
H,SO, tạo ra săt(II) sunfat và khí hiđro.
2.2. Cho biết khối lượng của sắt và axit sunfuric đã phản ứng là 5,6 gam và 9,8 gam ; khôi lượng
của sắt (II) sunfat là 15,2 gam. Hãy tính khối lượng của khí hiđro thoát ra.
BT3 (1,0 điểm). Biết rằng khí butan (khí gas) C,H10 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi sinh ra
khí cacbon đioxit CO, và hơi nước.
3.1. Lập PTHH của phản ứng.
3.2. Cho biết ti lệ số phân tử butan lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit.
BT4. (3,0 điểm). Lập PTHH, biết các phản ứng ghi theo phương trình chữ
a. Canxi clorua + Bạc nitrat -----> Bạc clorua + Canxi nitrat.
b. Nhôm + clo ---E> Nhôm clorua.
c. Natri cacbonat + Canxi hidroxit -----> Canxi cacbonat + Natri hiđroxit
0 trả lời
121