----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
16:00
Хong
FILE_20211215_133...
ĐÈ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 6
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Viết tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê phần tử ta được
А. Р= {6; 7;B 8;B 9}. В. Р- {6;B 7; 8; 9; 10}.
C. P= {5; 6; 7; 8; 9}.
D. P= {7; 8; 9}
Câu 2. Số nguyên x thỏa mãn x-(-126)=100 là
A. 226.
В.- 26.
С. 26.
.- 226.
Câu 3. Bội chung nhỏ nhất của 2°.3.5 và 2.3².5 là
В. 280.
A. 180.
С. 360.
D. 540.
Câu 4. Kết quả của phép tính (–15)+(-25) là
А. 40 .
В. -10.
С. 10.
D. 40.
Câu 5. Viết tập hợp M = {3;4; 5; 6; 7} bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử ta được
A. M = {x c N,2< x<7}. B. M = {x c N,3< x < 7}.
C. M = {x e N,3 {x e N, 2< x< 7} .
=
Câu 6. Rút gọn phân số
45
ta được kết quả là
95
4
A.
9
4
В.
9
D.
19
С.
5
Câu 7. Kết quả của phép tính
là
12 18
29
А.
36
1
С.
36
1
D.
108
В.
Câu 8. Kết quả của phép tính 5": 5' viết dưới dạng một lũy thừa là
А. 1'.
Câu 9. Cho 4 số tự nhiên 2134; 3256; 5685; 7890. Trong các số trên có tất cả bao nhiêu số vừa
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
В. 517.
С. 50.
D. 54.
С. 3.
D. 4.
Câu 10. Kết quả sắp xếp các số 5; 3; – 3; 0;–13; 1 theo thứ tự tăng dẫn là?
В. -3; -13; 0; 1; 3; 5
А. 1.
В. 2.
А. -3; —13; 0;B 5; 3; 1 .
С. -13; -3; 0;B 5;B 3; 1 .
Câu 11. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là
В. -1.
D. –13; –3; 0; 1; 3; 5 .
А. -9.
С. 1.
D. 9.
Câu 12. Sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức a – (-b+c-d) ta được
C. a+b+c-d .
А. а -Ь+с-d.
Câu 13. Số nguyên liền trước số –30 là
B. a+b+c+d .
D. a+b-c+d.
С. 29.
В. -31.
Câu 14. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 В. -9.
А. —29.
D.31.
А. -5.
С. 5.
D. 9.
Câu 15. Chu vi hình thoi có độ dài cạnh băng a cm là
А. а ст.
В. 2а ст.
С. За ст.
D. 4a ст.
Câu 16. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
А. 1.
В.2.
С. 3.
D. 4.
Câu 17. Diện tích của mảnh vườn hình thang có độ dài đường cao 4 m và tổng độ dài hai đáy
12m là
A. 7m?
Câu 18. Độ dài cạnh của tam giác đều có chu vi bằng 36cm là
А. бст.
Câu 19. Một hình thang cân có chu vi 30cm, độ dài các cạnh đáy lần lượt là 3cm và 7cm thì độ
dài cạnh bên bằng
А. Зст.
В. 14 т?.
C. 24 m? .
D. 48 cm².
В. 9ст.
С. 12ст.
D. 18ст.
C10
D. 20ст.
Câu 20 Hình nào dưới đây chi có một trục đối vứng?.
1 trả lời
529