Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Ứng dụng di truyền - Lý thuyết: Ứng dụng di truyền

1 trả lời
Hỏi chi tiết
284
0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
07/04/2018 14:15:25

Ứng dụng di truyền

C. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Hoocmon insulin được dùng để:

   A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen

   B. Chữa bệnh đái tháo đường

   C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn

   D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ

Câu 2: Cá trạch được biến đổi gen ở Việt Nam có khả năng:

   A. Tổng hợp được loại hoocmon sinh trưởng ở người

   B. Sản xuất ra chất kháng sinh

   C. Tổng hợp được kháng thể

   D. Tổng hợp được nhiều loại Prôtêin khác nhau

Câu 3: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học:

   A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen

   B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim

   C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi

   D. Công nghệ hoá chất

Câu 4: Các tác nhân vật lí được sử dụng để gây đột biến nhân tạo là:

   A. Các tia phóng xạ, cônsixin

   B. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt

   C. Tia tử ngoại, cônsixin

   D. Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin

Câu 5: Đặc điểm của tia tử ngoại là:

   A. Tác dụng mạnh

   B. Xuyên qua các lớp mô và tác dụng kéo dài

   C. Không có khả năng xuyên sâu

   D. Tất cả các đặc điểm nêu trên đều đúng

Câu 6: Tia tử ngoại thường được dùng để xử lí và gây đột biến ở:

   A. Thực vật và động vật

   B. Vi sinh vật, bào tử và hạt phấn

   C. Vi sinh vật, mô động vật và thực vật

   D. Động vật, vi sinh vật

Câu 7: Các tia phóng xạ có khả năng gây ra:

   A. Đột biến gen và đột biến NST

   B. Đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội

   C. Đột biến gen và đột biến dị bội

   D. Đột biến cấu trúc và số lượng NST

Câu 8: Để gây đột biến ở thực vật bằng các tia phóng xạ, người ta không chiếu xạ chúng vào bộ phận nào sau đây?

   A. Hạt nảy mầm, hạt phấn, bầu nhuỵ

   B. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành

   C. Mô rễ và mô thân

   D. Mô thực vật nuôi cấy

Câu 9: Tác dụng của tia tử ngoại là:

   A. Gây đột biến gen

   B. Gây đột biến cấu trúc NST Và đột biến gen

   C. Gây đột biến gen và đột biên số lượng NST

   D. Gây đột biến đa bội và đột biến dị bội

Câu 10: Tác dụng của sốc nhiệt là:

   A. Gây mất cặp nuclêôtit trong đột biến gen

   B. Gây lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST

   C. Gây đảo đoạn NST

   D. Thường gây đột biến số lượng NST

Câu 11: Người ta thường dùng loại hoá chất nào dưới đây để gây đột biến đa bội?

   A. Nitrôzô mêtyl urê (NMU)

   B. Êtylmêtal sunfonat (EMS)

   C. Nitrôzô êtyl urê (NEU)

   D. Cônsixin

Câu 12: Biểu hiện của thoái hoá giống là:

   A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng

   B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ

   C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên

   D. Con lai có sức sống kém dần

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:

   A. Các cá thể có sức sống kém dần

   B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm

   C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường

   D. Nhiều bệnh tật xuất hiện

Câu 14: Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa:

   A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau

   B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây

   C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau

   D.Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau

Câu 15: Giao phối cận huyết là:

   A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ

   B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen

   C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau

   D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng

Câu 16: Hiện tượng dưới đây xuất hiện do giao phối gần là:

   A. Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt

   B. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ

   C. Xuất hiện quái thái, dị tật ở con

   D. Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ

Câu 17: Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau nếu thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là:

   A. Có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường

   B. Con cháu xuất hiện ngày càng đông, có nhiều kiểu gen, kiểu hình

   C. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước

   D. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu

Câu 18: Hiện tượng không xuất hiện khi cho vật nuôi giao phối cận huyết là:

   A. Sức sinh sản ở thế hệ sau giảm

   B. Con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ

   C. Xuất hiện quái thai, dị hình

   D. Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn.

Câu 19: Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:

   A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể

   B. Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể

   C. Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể

   D. Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen

Câu 20: Thoái hoá giống dẫn đến thế hệ sau có biểu hiện:

   A. Sức sống kém dần

   B. Sinh trưởng và phát triển chậm, chống chịu kém

   C. Nhiều tính trạng xấu, có hại bộc lộ

   D. Tất cả các biểu hiện nói trên

Câu 21: Ưu thế lai là hiện tượng:

   A.Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ

   B. Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ

   C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ

   D.Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ

Câu 22: Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là:

   A. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo

   B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt

   C. Chọn lọc chủ định và chọn lọc không có chủ định

   D. Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ

Câu 23: Phương pháp chọn lọc giống chỉ dựa trên kiểu hình mà không cần kiểm tra kiểu gen được gọi là:

   A. Chọn lọc không có chủ định

   B. Chọn lọc với qui mô nhỏ

   C. Chọn lọc hàng loạt

   D. Chọn lọc không đồng bộ

Câu 24: Đăc điểm của lợn Ỉ nước ta là:

   C. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh

   B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lững võng, bung sệ

   C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp

   D. Trọng lượng tối đa cao

Câu 25: Được xem là tiến bộ kĩ thuật nổi bật của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra:

   A. Cà chua lai

   B. Đậu tương lai

   C. Ngô lai

   D. Lúa lai

Đáp án và hướng dẫn giải

1. B 6. B 11. D 16. D 21. C
2. A 7. A 12. D 17. D 22. B
3. D 8. C 13. C 18. B 23. C
4. B 9. A 14. C 19. A 24. B
5. C 10. D 15. D 20. D 25. C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K