Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài 1 bài 2 bài 3 bài 4 Tiết 84 trang 95 sgk Toán 4

2 trả lời
Hỏi chi tiết
634
0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
12/12/2017 02:05:58
Kiến thức cần nhớ
a) Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2
b) Số chia hết cho 2 là số chẵn
Số không chia hết cho 2 là số lẻ
Giải bài tập
Bài 1:
Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào không chia hết cho 2
Giải
a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là:
98; 1000; 744; 7536; 5782
b) Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 2 là:
35; 89; 867; 84683; 8401
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2
Giải
Học sinh có thể viết như sau:
a) 38; 44; 62; 98
b) 357; 681
Bài 3.
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó
Giải
a) 346; 364; 436; 634
b) 365; 563; 635; 653
Bài 4
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
344<…<…
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8531<…<…<8357<…<…<8363
Giải
a) 344< 346 < 348
b) 8531< 8533< 8535 <8357< 8539 < 8541 <8363

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
Nguyễn Thu Hiền
11/12/2017 18:32:39
Kiến thức cần nhớ
a) Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2
b) Số chia hết cho 2 là số chẵn
Số không chia hết cho 2 là số lẻ
Giải bài tập
Bài 1:
Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào không chia hết cho 2
Giải
a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là:
98; 1000; 744; 7536; 5782
b) Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 2 là:
35; 89; 867; 84683; 8401
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2
Giải
Học sinh có thể viết như sau:
a) 38; 44; 62; 98
b) 357; 681
Bài 3.
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó
Giải
a) 346; 364; 436; 634
b) 365; 563; 635; 653
Bài 4
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
344<…<…
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8531<…<…<8357<…<…<8363
Giải
a) 344< 346 < 348
b) 8531< 8533< 8535 <8357< 8539 < 8541 <8363

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 4 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư