Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài tập trắc nghiệm Sinh 6: Bài 2: Nhiệm vụ của sinh học - Bài tập trắc nghiệm Sinh 6 Bài 2: Nhiệm vụ của sinh học

1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
223
0
0
Đặng Bảo Trâm
07/04/2018 14:44:16

Bài tập trắc nghiệm Sinh 6: Bài 2: Nhiệm vụ của sinh học

Câu 1. Sinh vật nào dưới đây không có khả năng di chuyển ?

A. Cây chuối

B. Con cá

C. Con thằn lằn

D. Con báo

Câu 2. Sinh học không có nhiệm vụ nào dưới đây ?

A. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa các loài với nhau và với môi trường sống

B. Nghiên cứu về đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của sinh vật

C. Nghiên cứu về điều kiện sống của sinh vật

D. Nghiên cứu về sự di chuyển của các hành tinh của hệ Mặt Trời.

Câu 3. Sinh vật nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết cho con người ?

A. Ruồi nhà      B. Muỗi vằn

C. Ong mật      D. Chuột chũi

Câu 4. Lá của loại cây nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ?

A. Lá ngón      B. Lá trúc đào

C. Lá gai      D. Lá xà cừ

Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm những loài động vật có ích đối với con người ?

A. Cóc, thạch sùng, mèo, ngan, cú mèo.

B. Ruồi nhà, vịt, lợn, sóc, báo.

C. Ong, ve sầu, muỗi, rắn, bọ ngựa.

D. Châu chấu, chuột, bò, ngỗng, nai.

Câu 6. Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật ?

A. Con bọ cạp      B. Con hươu

C. Cây con khỉ      D. Con chồn

Câu 7. Theo phân loại học, “cây” nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với những cây còn lại ?

A. Cây nấm      B. Cây táu

C. Cây roi      D. Cây gấc

Câu 8. Sinh vật nào dưới đây vừa không phải là thực vật, vừa không phải là động vật ?

A. Cây xương rồng

B. Vi khuẩn lam

C. Con thiêu thân

D. Con tò vò

Câu 9. Cặp nào dưới đây gồm hai loài thực vật có môi trường sống tương tự nhau ?

A. Rau dừa nước và rau mác

B. Rong đuôi chó và rau sam

C. Bèo tây và hoa đá

D. Bèo cái và lúa nương

Câu 10. Chương trình Sinh học ở cấp Trung học cơ sở không tìm hiểu về vấn đề lớn nào sau đây ?

A. Thực vật

B. Di truyền và biến dị

C. Địa lý sinh vật

D. Cơ thể người và vệ sinh

Đáp án

1. A 2. D 3. B 4. C 5. A
6. C 7. A 8. B 9. A 10. C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×