Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Các công thức tính của ADN, ARN là gì?

Các công thức tính của ADN, ARN là gì ạ? Giải thích kí tự viết tắt
4 trả lời
Hỏi chi tiết
665
0
1
Đặng Thanh Tùng
26/12/2018 21:58:59
Cấu tạo AND
Dạng 1: Tính số lượng Nuclêotit của gen.
1.Tính số lượng Nuclêotit của gen.
* Xét trên một mạch đơn.
A1 +T1 +G1 +X1 = A2 +T2 +G2 +X2 và
A1 =T2, T1 =A2, G1 =X2, X1 =G2
* Xét trên hai mạch đơn.
A =T = A1 + A2 =A1+T 1=A2 +T2,
G = X =G1 +G2 = X 1+ X2 =G1+X1
2. Tính tỷ lệ % từng loại Nucleotit của gen.
%A +%G =50%N
%A = %T 
%G =%X 
Dạng 2: Tính chiều dài, số vòng xoắn và khối lượng của gen.
L = - C 
N - M =N.300
Cơ chế tự nhân đôi.
Tính số lượng Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.
Nu môi trường cung cấp = (2X –1) .N
Amt =Tmt = ( 2x –1) Agen
Gmt = Xmt =( 2x –1) Ggen
ARN và cơ chế sao mã
Dạng 1: Tính số lượng Ribo của phân tử ARN
rN = rA + rU + rG +rX = N/2
Agen =T gen = rU + rA
Ggen = X gen = rG + rX
Dạng 2: Tính số lựơng Nu môi trường cung cấp và số lần sao mã của gen
rN môi trường = k . r = K.N/2
rA mt = k. rA=K.Tgốc
rU mt = k. rU=K.Agốc
rX mt = k. rX=K.Ggốc
rG mt = k. rX=K.Ggốc
Trong phân tử mARN:rA # rU # rG # rX 
Khi tổng hợp mARN chỉ có 1 mạch khuôn của ADN làm khuôn:
=> 1 lần sao mã tạo ra 1 phân tử mARN
=> LARN = LADN
Khi đề bài cho biết số rN từng loại cung cấp cho quá trình sao mã. Hỏi số lần sao mã thì các bạn phải xác định được mạch nào là mạch gốc của gen nhé.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Vân Cốc
26/12/2018 22:01:21
Nhóm 1: ADN và cơ chế tự nhân đôi
A. Cấu tạo ADN
Dạng 1: Tính số lượng Nuclêotit của gen.
1.Tính số lượng Nuclêotit của gen.
* Xét trên một mạch đơn.
A1 +T1 +G1 +X1 = A2 +T2 +G2 +X2 và
A1 =T2, T1 =A2, G1 =X2, X1 =G2
* Xét trên hai mạch đơn.
A =T = A1 + A2 =A1+T 1=A2 +T2,
G = X =G1 +G2 = X 1+ X2 =G1+X1
2. Tính tỷ lệ % từng loại Nucleotit của gen.
%A +%G =50%N
%A = %T
%G =%X
Thí dụ: Trên mạch thứ nhất của gen có 10% A và 35% G. Trên mạch thứ 2 của gen có 25% A và 450 G.
1/ Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen.
2/ Tính tỷ lệ % và số lượng từg loại nu của cả gen.
Dạng 2: Tính chiều dài, số vòng xoắn và khối lượng của gen.
L = - C
N - M =N.300
Thí dụ:Một gen có 90 chu kì xoắn và số Nu loại A là 20%. Mạch 1 của gen có A = 20% và T= 30%. Mạch 2 của gen có G =10% và X= 40% so với số lượng Nu của một mạch.
Tính chiều dài và khối lượng của gen.
Tính số lượng từng loại nu của gen và trên mỗi mạch.
Dạng 3: Tính số lượng liên kết hóa học trong gen.
1/ Tính số liê kết hóa trị giữa đường và axit trong gen
2/ số liên kết hidro của gen
1
1
Vân Cốc
26/12/2018 22:01:41
B/ Cơ chế tự nhân đôi.

Dạng 1:Tính số lượng Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.
Nu môi trường cung cấp = (2X –1) .N
Amt =Tmt = ( 2x –1) Agen
Gmt = Xmt =( 2x –1) Ggen
Thí du: Một gen taí sinh một số đợt đã sử dụng của môi trường 21000 nu, trong đó loại A chiếm 4200 nu. Biết rằng tổng số mạch đơn trong các gen được tạo thành gấp 8 lần số mạch đơn của gen mẹ lúc đầu.
Tính số lần tái sinh của gen.
Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nu của gen.

Nhóm 2: ARN và cơ chế sao mã

Dạng 1: Tính số lượng Ribo của phân tử ARN
rN = rA + rU + rG +rX = N/2
Agen =T gen = rU + rA
Ggen = X gen = rG + rX
Dạng 2: Tính số lựơng Nu môi trường cung cấp và số lần sao mã của gen
rN môi trường = k . r = K.N/2
rA mt = k. rA=K.Tgốc
rU mt = k. rU=K.Agốc
rX mt = k. rX=K.Ggốc
rG mt = k. rX=K.Ggốc
1
1
Vân Cốc
26/12/2018 22:02:39
<nhớ rate 5* và tick + cho mk nha>
Cần hỗ trợ gì về các bt này ib mk ^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư