Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 8
06/05/2018 15:25:42

Cho các oxit sau: MgO, N2O, P2O5, PbO, K2O, SO3. Hãy chỉ ra đâu là oxit axi? oxit bazơ? Gọi tên các oxit đó

Câu 1 (3,0 điểm)
Cho các oxit sau: MgO, N2O, P2O5, PbO, K2O, SO3.
a) Hãy chỉ ra đâu là oxit axi? oxit bazơ?
b) Gọi tên các oxit đó.
Câu 2 (2,0 điểm)
Điền các chất thích hợp: Mg, P, O2 vào dấu? và cân bằng các phương trình phản ứng sau, chỉ ra đâu là sự oxi hoá? phản ứng hoá hợp? phản ứng phân huỷ?
a) ? + O2 MgO c) ? + O2 P2O5
b) KClO3 KCl + ? d) C2H4 + ? CO2 + H2O
Câu 3 (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 8,1 g Al thu được một lượng Al2O3
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc).
b) Tình số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
8 trả lời
Hỏi chi tiết
9.810
3
2
Nguyễn Đình Thái
06/05/2018 15:30:28
Cho các oxit sau: MgO, N2O, P2O5, PbO, K2O, SO3.
-oxit axit
+N2O:đinito monoxit
+P2O5 :Điphotpho Pentaoxit
+SO3 :lưu huỳnh trioxit
-oxit bazo
+MgO :magie oxit
+PbO:chì oxit
+K2O:kali oxt

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Ryeo Nyeo Cheon Seo ...
06/05/2018 15:36:04
Câu 1
a)Oxit axit: P2O5; SO3
    Oxit bazơ: MgO; N2O; PbO, K2O
b)
P2O5: diphotpho pentaoxit
SO3: sulfuarơ
MgO: magie oxit
N2O: nito oxit
PbO: chì(III) oxit
K2O: Kali oxit
1
2
Ryeo Nyeo Cheon Seo ...
06/05/2018 15:41:06
Câu2
a) 2Mg+O2------->2MgO
b)2KClO3--------->2KCl+3O2
c)4P+5O2------->2P2O5
2
1
Nguyễn Đình Thái
06/05/2018 15:41:20
Điền các chất thích hợp: Mg, P, O2 vào dấu? và cân bằng các phương trình phản ứng sau, chỉ ra đâu là sự oxi hoá? phản ứng hoá hợp? phản ứng phân huỷ?
a) 2Mg + O2 ->2MgO (phản ứng oxi hoá)
b) 2 KClO3 ->2KCl + 3O2 (phản ứng phân huỷ )
c) 4P + 5O2 ->2P2O5(phản ứng oxi hoá)
d) C2H4 +3O2-> 2CO2 + 2H2O(phản ứng hoá hợp)(caí này mk không chắc)
2
2
Ryeo Nyeo Cheon Seo ...
06/05/2018 15:50:22
Câu 3
4Al+ 3O2-------->2Al2O3
4mol 3mol              2mol
0.25mol
      Số mol của Al là
nAl=mAl/MAl=8,1/32=0,25mol
     Số mol của O2
nO2=0.25*3/4=0.18mol
    Thể tích O2
VO2=nO2*22.4=0.18*22.4=4,032(l)
3
0
Nguyễn Trần Thành ...
06/05/2018 16:30:38
Câu 2 (2,0 điểm)
Điền các chất thích hợp: Mg, P, O2 vào dấu? và cân bằng các phương trình phản ứng sau, chỉ ra đâu là sự oxi hoá? phản ứng hoá hợp? phản ứng phân huỷ?
a) ? + O2 MgO c) ? + O2 P2O5
b) KClO3 KCl + ? d) C2H4 + ? CO2 + H2O
---------------------
a) 2 Mg + O2 -to-> 2 MgO
-> Phản ứng oxi hóa
b) 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
-> Phản ứng oxi hóa
c) 2KClO3 -to-> 2KCl +3 O2
-> Phản ứng phân hủy
d) C2H4 + 3 O2 -to-> 2 CO2 + 2 H2O
-> phản ứng oxi hóa (Cũng đốt trong oxi như a và b thôi)
------
p.s: Thái sai câu d nhé!
4
0
Nguyễn Trần Thành ...
06/05/2018 16:38:37
Câu 1
a) Trong 6 oxit trên thì có 3 oxit là oxit bazơ, 2 oxit là oxit axit, 1 oxit là oxit trung tính.
1) Oxit bazơ: K2O, MgO, PbO.
2) Oxit axit: P2O5, SO3
P.s: Vì không hỏi oxit trung tính nhưng mình thông tin thêm N2O là oxit trung tính, là khôg tác dụng với nước, với dd bazơ, ... Bạn có thể tra mạng nhé! Kiến thức này trên lớp thầy cô hay giảng lướt.
b) Gọi tên oxit axit và oxit bazơ:
- K2O: kali oxit
- MgO: magie oxit
- PbO: Chì (II) oxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
- SO3: lưu huỳnh trioxit
P/s: Như Nguyễn Thái đã gọi sai PbO là chì (II) oxit chứ k phải chì oxit vì chì có 2 hóa trị nhé! ^^
4
0
Nguyễn Trần Thành ...
06/05/2018 16:43:00
Câu 3
Giải:
a) PTHH: (1) 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(2) 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
nAl= 8,1/27 = 0,3(mol)
-> nO2(1) = 3/4 . 0,3= 0,225 (mol)
=> V(O2, đktc)= 0,225. 22,4= 5,04 (l)
b) nO2(2)= nO2(1)= 0,225 (mol)
=> nKMnO4= 2.0,225= 0,45 (mol)
=> mKMnO4= 0,45.158= 71,1(g)
----------
thế là mình làm xong 3 câu cho bạn trọn vẹn nhé! Câu 3 mình làm cả a và b rr đó!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Hóa học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo