Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
VOCABULARY 1. Complete the table with words that have the same roots as the adjectives in the first column. Some adjectives do not have all the corresponding word forms. Use a dictionary, if necessary. (Hoàn thành bảng dưới đây bằng nhừng từ có cùng gốc với những tính từ ở cột thứ nhất. Một số tính từ không có dạng thức từ phù hợp. Dùng từ điển khi cần.)
Adjective
Noun
Adverb
1
reliable
reliability
reliably
2
confident
confidence
confidently
3
independent
independence
independently
4
self-reliant
self-reliance
5
decisive
decisiveness
decisively
6
determined
determination
determinedly
7
responsible
responsibility
responsibly
2. Complete the sentences with some of the words from 1. (Hoàn thành câu bằng một sổ từ ờ bài tập 1) *Đáp án 1.reliable 5. self-reliance 2. confidence 6. decisively 3. well-informed 7. Independence 4. responsible PRONUNCIATION ♦ Linking between a consonant and a vowel (Nối âm giữa một phụ âm và một nguyên âm)
Khi nói chuyện một cách tự nhiên, chúng ta thường không nói rời rạc từng từ mà thường nối âm giữa từ với nhau. Thông thường âm cuối của từ trước là một phụ âm sẽ được đọc nối với từ kế tiếp có âm đầu là một nguyên âm.
1. Listen and repeat the following sentences, paying attention to the linking between the words. (Nghe và lặp lại những từ sau. chú ý đến sự kết nối giữa các từ với nhau.) Click tại đây để nghe:
He's a new student in our class.
He always fulfills all tasks on time.
He knows a lot about life and the world around.
Now it’s time for all of us to celebrate our achievements.
An independent person is capablec of doing things by herself.
2. Listen and link (v) the consonant sounds and the vowel sounds. Then practice reading the sentences. (Nghe và kết nối phụ âm với nguyên âm, sau đó tập đọc những câu đó.) Click tại đây để nghe:
1. Line up and wait till tell you what to do. 2. My number is oh nine oh eight seven six oh four oh five (0908760405). 3. You could earn a lot of money if you write an interesting e-book. 4. Once upon a time, there was a frog that lived in a little pond. 5. Take a box from over there and give it to me. GRAMMAR - To-infinitives after nouns / adjectives (Động từ nguyên mẫu có TO sau danh từ hoặc tính từ)
Chúng ta có thể dùng động từ nguyên mẫu có TO sau một số tính từ để nêu ra lý do nói rõ cho tính từ đó trong cấu trúc sau:
Noun / Pronoun + linking verbs + adj + to-infinitive (be. become...) * Những tính từ thường gặp: glad happy, delighted, lucky. amazed, surprised. proud, determined, pleased, sorry, disappointed, sad, afraid. Ví dụ: I'm happy to see my form teacher again. We are delighted to hear about your success.
Chúng ta có thể dùng động từ nguyên mẫu có TO trong cấu trúc với It và một số tính từ đê đưa ra lời hình luận hay nhận xét.
It + linking verbs + adj (for sb)+ to-infinitive * Những tính từ thường gặp: easy. difficult, hard, interesting, boring. nice, great, good, possible. impossible, likely, important, necessary, (un)reasonable. Vi dụ: It's interesting to talk to him. It's important for me to have confidence in myself.
Chúng ta CÓ the dùng động từ nguyên mẫu có TO sau một số danh từ trừu tượng đê nói về những hành động mà chúng có liên quan.
(S + V) + Noun / Pronoun + to-infinitive * Những danh từ thường gặp: advice, ability, ambition, anxiety, attempt, chance. decision, dream, failure,permission, plan, request. wish, way, demand. determination, effort, offer, willingness. Vi dụ: Your dream to become a teacher will come true. You should find a way to deal with this problem. ♦ Lưu ý cấu trúc
Trong cấu trúc Noun / Pronoun + linking verbs + adj+ to infinitive thì Noun / Pronoun là chủ ngữ của câu và của to-infinitive.
Ví dụ: We are proud to be Vietnamese. * Trong cấu trúc It + linking verbs + adj (for sb)+ to-infinitive thì It là chủ ngữ chính thức trong khi đó cụm to-infinitive lại là chủ ngữ thật sự của câu. Ví dụ: It is difficult to get tickets for the concert on Saturday. To get tickets for the concert on Saturday is difficult. 1. Work in pairs. Underline the to-infinitive in the sentences you found in 4 in GETTING STARTED. Pay attention to how the infinitives are used. (Làm việc theo cặp. gạch dưới những động từ nguyên mẫu có TO trong những câu em tìm được ở bài tập 4 trong phần GETTING STARTED. Hãy chú ý đến cách dùng của các động từ nguyên mẫu có TO.) * Đáp án 1. It's good to have a friend you can rely on. (to-infinitive is used in the structure "It + linking verbs + adj + to infinitive") 2. Even our Maths teacher was very surprised to read his answer. (to-infinitive is used in the structure "Noun/Pronoun + linking verbs + adj + to infinitive'') 3. His parents must be reallv pleased to have such a sonể (to-infinitive is used in the structure "Noun / Pronoun + linking, verbs + adj + to infinitive") 4. But he still has time to read... (to-infinitive is used in the structure "(S + V) + Noun /Pronoun + to infinitive") 5. It's interesting to talk to him. (to-infinitive is used in the structure "It + linking verbs + adj + to infinitive") 6. I really admire his ability to make decisions so quickly. (to-infinitive is used in the structure "(S + V) + Noun / Pronoun + to infinitive") 7. You're lucky to have a close friend like him. (to-infmitive is used in the structure "Noun / Pronoun + linking verbs + adj + to inf ini five ") 2. Rewrite the sentences using the to-infỉnitive. (Hãy viết lại những câu dưới đây, sử dụng động từ nguyên mẫu có TO.) * Đáp án 1. The little boy was afraid to jump into the pool. 2. She is proud to be the leader of the group. 3. The students were excited to hear that they had won the competition. 4. My mother was very surprised to hear that I would take part in the storytelling contest. 5. I'm sorry to disturb you. 3. Combine the sentences using to-infinitive. (Dùng động từ nguyên mẫu có TO để nối những câu dưới đây) 1. It's unreasonable to expect that everybody will understand you. 2. It's impossible to guess what will happen. 3. It's easy to learn some simple sentences in Knglish such as How are you? or Thank you. 4. It's necessary to take a map with you when travelling in a foreign country. 5. It's possible for you to finish the project on your own. 4. Rewrite the sentences using the nouns in hrackcts and a to-infinitive phrase. (Dùng danh từ cho trong ngoặc đơn và một cụm động từ nguvên mẫu có TO đê viết lại những câu dưới đây.) *Đáp án 1. You are not ill so there's no need to stay in bed. 2. My teacher has the abilitv to make complicated things easy to understand. 3. His decision to take part in the contest surprised all oi'us. 4. I couldn’t get permission lo go to the party. 5. I didn't know about their plan to go to Nha Trane for the summer holidays.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ