Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số

1 trả lời
Hỏi chi tiết
326
0
0
Trần Bảo Ngọc
12/12/2017 01:56:26
Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số.

Viết: \(\frac{2}{3}\)
Đọc: hai phần ba

Viết: \(\frac{5}{10}\)
Đọc: năm phần mười

Viết: \(\frac{3}{4}\)
Đọc: ba phần tư

Viết: \(\frac{40}{100}\)
Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm.
\(\frac{2}{3}\); \(\frac{5}{10}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{40}{100}\) là các phân số.
Chú ý:
1) Có  thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được là thương của phép chia đã cho.
Ví dụ:   1 : 3 = \(\frac{1}{3}\);            4: 10 =\(\frac{4}{10}\);                9: 2 = \(\frac{9}{2}\); ...
2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
Ví dụ:    5 = \(\frac {5}{1}\);             12 = \(\frac {12}{1}\);                  2001 = \(\frac {2001}{1}\); ...
3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.
Ví dụ:    1 = \(\frac {9}{9}\);             1 = \(\frac {18}{18}\);            1 = \(\frac {100}{100}\); ...
4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khấc 0.
Ví dụ:   0 = \(\frac {0}{7}\);               0 = \(\frac {0}{19}\);             0= \(\frac {0}{125}\); ... 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo