+
Soạn từ vựng:- construct (v): kiến trúc
- stonehenge (n): tượng đài kỉ niệm bằng đá
- reach (v): đạt đến
- pyramid (n): kim tự tháp
- design (v): thiết kế
- opera house (n): nhà hòa nhạc Opera
- summit (n): đỉnh cao nhất, thượng đỉnh
- clue (n): gợi ý
- expedition (n): viễn chinh, thám hiểm
- bored (adj): chán, buồn
- shelter (n): chỗ ẩn, che chở
- mistake (n): lỗi
- edge (n): rìa, mép, hàng rào
- advertisement (n): quảng cáo
- god (n): vị thần
- paragraph (n): đoạn
- heritage (n): di sản
- Coconut Palm Inn: quán cây cọ dừa
- jungle (n): rừng rậm nhiệt đới
- crystal-clear (adj): trong suốt (như pha lê)
- marine (adj): thuộc biển, hàng hải
- century (n): thế kỷ
- memorial (n): tượng đài, đài tưởng niệm
- compile (v): biên soạn, tập hợp
- ranger (n): kiểm lâm
- honor (v): thật thà
- snorkel (v): bơi lặn có sử dụng ống thở
- religious (adj): tôn giáo
- wonder (n): kì quan
- royal (adj): hoàng gia
- originally (adv): một cách độc đáo sáng tạo
- inhabitant (n): dân cư
- distance (n): khoảng cách
+
Soạn ngữ pháp:1.1. Passive formsCâu bị động với các động từ: (to) say, think, believe, report, know, expect, allege, understand, consider.
* Ta có 2 cách chuyển từ câu chủ động thành câu bị động trong những trường hợp câu có chứa các động từ trên như sau:
+ People say that he is 108 years old.
-> It is said that he is 108 years old.
-> He is said to be 108 years old.
Cấu trúc:
- C1: It + tobe + said (that)+ S + Verb(chja theo thì của câu chủ động)+ ....... .
- C2: S + tobe + said + Verb (B.I) + ........
Và đương nhiên các động từ tobe ở câu bị động sẽ được chia theo thì của câu chủ động
- Câu bị động với động từ "
want":
- Chủ động: want sb to do sth.
- Bị động: want sth to be done (by sb)
Ex: I want you to clean the floor.
-> I want the floor to be cleaned by you.
Structure:
S + want + S (obj) + to be + Verb(PII) + (by sb)1.2. Indirect questions with "if" and ''whether" Như ta đã biết có 2 loại câu nghi vấn là: "
Yes/No questions" và "
Wh-questions".
1.2.1. Reported Yes/No questionsEx: "Do you like music, Bill?" Ann asked.
-> Ann asked Bill if (whether) Bill liked music.
Structure-Passive:
S + asked + Obj + if (whether) + S2 (obj) + Verb (past) + ......1.2.2. Reported Wh-questionsEx : "How do yo go to school ?" Biff asked me.
-> Biff asked me how I went to school.
Structure-Passive:
S + asked + Obj + Wh (từ để hỏi) + S2 (obj) + Verb (past) + .........* Lưu ý: Ở cả 2 Trường Hợp này khi chuyển sang câu gián tiếp có sự thay đổi chung như sau:
- do/does/did is omitted (Các trợ động từ đc lược bỏ)
- There is no inversion. ( Không có sự đảo ngữ)
1.3. Question words before "to-inf" Ex :- I don't know how to make this cake.
- You have to know what to do know.
* Lưu ý: Tất cả mọi từ để hỏi có thể đi với " to-inf'' ngoại trừ "Why"
1.4. Verb + to-inf Ex : - I tried to reach the picture but it was too high.
* Lưu ý:
- Cần phân biệt các động từ đi theo sau là to-inf với các động từ khác để tránh nhầm lẫn.
- Có nhiều động từ ko chỉ theo sau là
to-inf mà còn có thể cả
to-inf và cả
V-ing. Nhưng ở hai trường hợp này, nghĩa của động từ chính và nghĩa của cả câu khác nhau hoàn toàn. Ví dụ như "try", "stop", "see"......
----
Đánh giá 5 sao giúp mình nhé.