LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Soạn tiếng Anh nói chủ đề là "wonders or the world"

Giúp mình với soạn tiếng anh nói chủ đề là wonders or the world
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.213
1
0
Nguyễn Nhật Thúy ...
05/04/2019 19:57:32
Reading
1. Before you read, look at the pictures below and make predictions about the text. Then read and check your ideas (Trước khi đọc, hãy nhìn vào bức hình bên dưới và dự đoán về đoạn viết. Sau đó đọc và kiểm tra các ý của bạn)
  1. Where is the passage from? (Đoạn văn có ở đâu?)
  2. What is it about? (Nó nói về điều gì?)
  3. What do you know about the subject? (Bạn biết gì về chủ đề?)
Trả lời:
  1. It's from a travel magazine.
  2. It's about famous places in Vietnam.
  3. It’s about two famous landscapes in the North and the Central of Vietnam, Ha Long Bay and Hue city.
Ha Long Bay is in the Quang Ninh Province. It has many islands and caves. The islands are named after things around us! In the bay you can find Rooster and Hen Island (Trong Mai Island) and even Man’ s Head Island (Dau Nguoi Island). You must take a boat ride around the islands – It’s essential! Tuan Chau is the biggest Island in Ha Long Bay. There you can enjoy great Vietnamese seafood. You can watch traditioal dance. You can join exciting activities.
Ha Long Bay is Vietnam’s most beautiful natural wonder.
Hue is the oldest city in central Viet Nam. It’s near Da Nang, but it’s more interesting than Da Nang! It also has the most famous river in central Viet Nam - The perfume River. You should take a trip on the river, and you must visit the Imperial City. There you can find museums, galleries, and temples. It’s Hue’s greatest attraction. But many people travel here just for Cuisine - the food is really good. It’s rainy in Hue, so remember to bring an umbrella!
Dịch:
Vịnh Hạ Long nằm ở Quảng Ninh. Nó có nhiều đào và hang động. Các hòn đảo được đặt tên theo các vật xung quanh chúng ta! Trong vịnh, bạn có thể nhìn thấy hòn Trống Mái, thậm chí là đảo Đầu Người. Bên phải đi thuyền quanh đảo - điều đó rất cần thiết đấy. Tuần Châu là hòn đảo lớn nhất Vịnh Hạ Long. Ở đó bạn có thể ăn nhiều loại hải sản Việt Nam rất tuyệt. Bạn có thể xem múa truyền thống. Bạn có thể tham gia vào những hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.
 
Huế là thành phố cổ nhất miền Trung Việt Nam. Nó nằm gần Đà Nẵng nhưng nó thú vị hơn Đà Nẵng. Nó có con sông nổi tiếng nhất miền Trung Việt Nam - sông Hương. Bạn nên đi thuyền trên sông Hương và bạn phải đến thăm Hoàng Thành. Tại đó bạn có thể thấy nhiều bảo tàng, các phòng triễn lãm, và đền chùa. Đó là điểm thu hút lớn nhất của Huế. Nhưng nhiều người đến đây chỉ vì ẩm thực - thức ăn thực sự rất ngon. Trời hay mưa ở Huế vì thế nhớ mang theo ô nhé.
Study skills (Kỹ năng học)
Using a dictionary – guessing words in context (Sử dụng từ điển - Đoán từ trong ngữ cảnh)
  • Before you look up a word in a dictionary, try to guess its meaning in its context. (Trước khi tra một từ trong từ điển, hãy cố gắng đoán nghĩa của nó trong ngữ cảnh.)
  • Look at the whole sentence. Also look at the sentences before and after. (Nhìn vào toàn bộ câu. Nhìn vào cả câu trước và câu sau.)
  • Look at the pictures and any other information that may help. (Nhìn vào trsnh và bất kỳ thông tin nào khác mà có thể giúp.)
A: What is a “boat”? ("Boat" là cái gì?)
B: It is transport we can use on water. (Đó là phương tiện chúng ta có thể sử dụng trên mặt nước.)
Boat (n): something that travels on water (Thuyền : vật dụng để đi lại trên mặt nước)
2. Find these words in the passages in 1, then check their meaning. (Tìm những từ này trong đoạn văn ở phần 1, sau đó kiểm tra lại nghĩa của chúng)
  • essential: cần thiết
  • activities: các hoạt động
  • attraction: sự thu hút
  • cuisine: ẩm thực
3. Read the following sentences. Then tick (√) true (T) or false (F) (Đọc các câu sau đây. Sau đó chọn đúng (T) hay sai (F))
  1. In Ha Long Bay, some of the islands look like people or animals. T
  2. Boat rides around the bay are not much fun. F
  3. Ha Long Bay is the number one natural wonder in Viet Nam. T
  4. The Imperial City is an attraction in Da Nang. F
  5. Many people know of the Perfume River. T
4. Now answer the following questions (Bây giờ trả lời các câu hỏi sau)
  1. Where is Ha Long Bay? (Vịnh Hạ Long ở đâu?)
  2. What must you do in the bay? (Bạn phải làm gì khi ở Vịnh?)
  3. Which part of a trip to Hue is more important - a visit to the Imperial City, or a trip on the river? (Phần nào của chuyến đi tới Huế quan trọng hơn cả - thăm Hoàng Thành, hay đi thuyền trên sông?)
  4. Why does the writer say 'the food in Hue is really good'? (Tại sao tác giả lại nói rằng "Đồ ăn ở Huế thật sự rất ngon?")
Trả lời:
  1. It's in Quang Ninh province.
  2. You must take the boat trip around the islands.
  3. A visit to the Imperial City is more important.
  4. Because many people travel there just for food.
Speaking
5. Work in pairs. Make notes about one of the places in the brochure. Use the information in the text and your own ideas. (Làm việc theo cặp. Viết về một trong những nơi trên tờ quảng cáo. Sử dụng thông tin trong phần bài đọc và ý kiến riêng của em)
6. Tell your partner about the place. (Kể cho cộng sự của bạn về nơi đó)
Ha Long BayHue
  • It's in Quang Ninh province.
  • It has islands and caves.
  • Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay.
  • The seafood is very good.
 
  • It's the oldest city in Central Vietnam.
  • It also has the most famous river in Central Vietnam.
  • You should take a trip on the river.
  • You must visit the Imperial City.

7. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn't do while they are there. Role-play the conversation in groups. (Bạn bè sắp đến thăm thành phố của bạn. Nghĩ về việc họ phải làm và không được làm trong khi ở đó. Đóng vai thực hiện bài hội thoại theo nhóm)
  • Things they must do/bring (Đồ vật /Điều mà họ phải mang/làm): walk on the walkway, visit temples, bring sun cream, sun hat, map, mobile phone,...
  • Things they mustn't do/bring ((Đồ vật /Điều mà họ không phải mang/làm): littering on the public places, bring scissors, helmet, safety lines,...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Mint
05/04/2019 20:01:15
+ Soạn từ vựng:
- construct (v): kiến trúc
- stonehenge (n): tượng đài kỉ niệm bằng đá
- reach (v): đạt đến
- pyramid (n): kim tự tháp
- design (v): thiết kế
- opera house (n): nhà hòa nhạc Opera
- summit (n): đỉnh cao nhất, thượng đỉnh
- clue (n): gợi ý
- expedition (n): viễn chinh, thám hiểm
- bored (adj): chán, buồn
- shelter (n): chỗ ẩn, che chở
- mistake (n): lỗi
- edge (n): rìa, mép, hàng rào
- advertisement (n): quảng cáo
- god (n): vị thần
- paragraph (n): đoạn
- heritage (n): di sản
- Coconut Palm Inn: quán cây cọ dừa
- jungle (n): rừng rậm nhiệt đới
- crystal-clear (adj): trong suốt (như pha lê)
- marine (adj): thuộc biển, hàng hải
- century (n): thế kỷ
- memorial (n): tượng đài, đài tưởng niệm
- compile (v): biên soạn, tập hợp
- ranger (n): kiểm lâm
- honor (v): thật thà
- snorkel (v): bơi lặn có sử dụng ống thở
- religious (adj): tôn giáo
- wonder (n): kì quan
- royal (adj): hoàng gia
- originally (adv): một cách độc đáo sáng tạo
- inhabitant (n): dân cư
- distance (n): khoảng cách
+ Soạn ngữ pháp:
1.1. Passive forms
Câu bị động với các động từ: (to) say, think, believe, report, know, expect, allege, understand, consider.
* Ta có 2 cách chuyển từ câu chủ động thành câu bị động trong những trường hợp câu có chứa các động từ trên như sau:
+ People say that he is 108 years old.
-> It is said that he is 108 years old.
-> He is said to be 108 years old.
Cấu trúc:
  • C1: It + tobe + said (that)+ S + Verb(chja theo thì của câu chủ động)+ ....... .
  • C2: S + tobe + said + Verb (B.I) + ........
Và đương nhiên các động từ tobe ở câu bị động sẽ được chia theo thì của câu chủ động
- Câu bị động với động từ "want":
  • Chủ động: want sb to do sth.
  • Bị động: want sth to be done (by sb)
Ex: I want you to clean the floor.
-> I want the floor to be cleaned by you.
Structure: S + want + S (obj) + to be + Verb(PII) + (by sb)
1.2. Indirect questions with "if" and ''whether" Như ta đã biết có 2 loại câu nghi vấn là: "Yes/No questions" và "Wh-questions".
1.2.1. Reported Yes/No questions
Ex: "Do you like music, Bill?" Ann asked.
-> Ann asked Bill if (whether) Bill liked music.
Structure-Passive: S + asked + Obj + if (whether) + S2 (obj) + Verb (past) + ......
1.2.2. Reported Wh-questions
Ex : "How do yo go to school ?" Biff asked me.
-> Biff asked me how I went to school.
Structure-Passive: S + asked + Obj + Wh (từ để hỏi) + S2 (obj) + Verb (past) + .........
* Lưu ý: Ở cả 2 Trường Hợp này khi chuyển sang câu gián tiếp có sự thay đổi chung như sau:
- do/does/did is omitted (Các trợ động từ đc lược bỏ)
- There is no inversion. ( Không có sự đảo ngữ)
1.3. Question words before "to-inf" Ex :- I don't know how to make this cake.
- You have to know what to do know.
* Lưu ý: Tất cả mọi từ để hỏi có thể đi với " to-inf'' ngoại trừ "Why"
1.4. Verb + to-inf Ex : - I tried to reach the picture but it was too high.
* Lưu ý:
- Cần phân biệt các động từ đi theo sau là to-inf với các động từ khác để tránh nhầm lẫn.
- Có nhiều động từ ko chỉ theo sau là to-inf mà còn có thể cả to-inf và cả V-ing. Nhưng ở hai trường hợp này, nghĩa của động từ chính và nghĩa của cả câu khác nhau hoàn toàn. Ví dụ như "try", "stop", "see"......
----
Đánh giá 5 sao giúp mình nhé.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư