Photpho cháy trong không khí lấy dư theo phản ứng :
4P + 5O2 -------> 2P2O5 (1)
4 mol (4.31 g) 2 mol (2.142 g)
P2O5 tác dụng với H2O tạo thành H3PO4 theo phản ứng :
P2O5 + 3H2O -----> 2H3PO4 (2)
1 mol (142 g) 2 mol (2.98 g)
Theo phản ứng (1) : 4.31 g P tạo ra 2.142 g P2O5
a g P tạo ra 2.142.a/4.31 = 2,29.a (g) P2O5
Theo các phản ứng (1) và (2) :
4.31 (g) P tạo ra 4.98 (g) H3PO4
Khối lượng H3PO4 có trong 500 ml dung dịch 85% :
500.1,7.85/100 = 722,5 g
Khối lượng H3PO4 sau khi đã hoà tan P2O5 : 722,5 g + 3,16.a g
Khối lượng của dung dịch H3PO4 sau khi đã hoà tan P2O5 :
500.1,7 g + 2,29.a g = 850 g + 2,29.a g
Ta có phương trình về nồng độ phần trăm của dung dịch H3PO4:
( 722,5 g + 3,16.a g )/(850 + 2,29a) . 100% = 96,6%
Giải phương trình được a = 104,02 g photpho.