Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Unit 2 lớp 11: Language - Language (trang 20-21 SGK Tiếng Anh 11 mới)

1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
1.120
0
0
Trần Bảo Ngọc
07/04/2018 13:32:57

Unit 2 lớp 11: Language

Vocabulary

1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings. (Hãy viết từ hoặc cụm từ cho sẵn trong khung bên cạnh nghĩa của chung.)

1. have got a date2. break up3. romantic relationship4. argument
5. sympathetic6. lend an ear7. be in a relationship8. be reconciled

2. Complete the sentences with the words or phrases in 1. (Hãy hoàn thành những câu sau bằng những từ/cụm từ ở bài tập 1.)

1. lend an ear, broke up2. reconciled 3. romantic relationship
4. in a relationship, arguments5. have got a dae6. sympathetic

Pronounciation

1. Find the contracted forms in the conversation and write their full forms in the space below. (Tìm dạng rút gọn trong bài hội thoại sau và viết thành dạng đầy đủ vào chỗ trống dưới đây.)

shouldn't = should notyou're = you arewe're = we are
It's = It isthere's = there isdon't = do not
he's = he isyou'll = you wilI'm = I am

2. Listen and underline what you hear - the contraction or the full form. (Hãy nghe và gạch dưới từ mà em nghe được - dạng rút gọn hay dạng đầy đủ)

1. I will, I'll2. I am3. He is, He's4. We are, didn't5. I've, That's

3. Listen and repeat the exchanges in 2. (Nghe và lặp lại những lời hỏi đáp ở bài tập 2)

Grammar

1. Choose the verbs in the box to complete the sentences. Make changes to the verb forms if necessary. (Hoàn thành câu bằng động từ cho trong khung. Thay đổi dạng thức của động từ nếu cần thiết.)

1. sounds2. grow /get 3. stay
4. getting5. seem6. look / seem

2. Underline the correct word to complete the sentences. (Gạch dưới từ đúng để hoàn thành câu.)

1. unhappy2. warmly3. suddenly4. excited
5. angry6. annoyed7. awful8. quickly

CLEFT SENTENCES WITH IT IS / WAS ... THAT...

1. Rewrite each sentence to emphasise the underlined part. (Viết lại từng câu một dùng dạng nhấn mạnh cho phần gạch dưới.)

1. It was her sad stories that made me cry.

2. It is you who are to blame for the damage. / It is you that is to blame for the damage.

3. It's hiking in the forest that we reallv enjoy.

4. It's your parents that / who you should really speak to when you have problems.

5. It's his dishonesty that I dislike the most.

6. It's Jim that / who Lana is in a relationship with.

7. It was at the age of 20 that he became successful as a famous writer.

8. It was in a nice coffee shop that they had their first date.

2. Write the answers to these questions. Use the words or phrases in brackets as the focus. (Viết các câu trả lời cho các câu hỏi sau. Nhấn mạnh các từ, cụm từ trong ngoặc.)

1.No. It was a smart phone that he gave me for my birthday.

2. No. It's in Tokyo that I'm going to spend the holiday with my family.

3. No. It's a lawyer that I want to become.

4. No. It's his brother that / who earns 10.000 dollars a month.

5. No. It's Ha that / who is in love with Phong.

6. No. It's my friend that / who can speak three languages fluently.

7. No. It's at 8 a.m (tomorrow) that we have a meeting.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×