Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết phương trình chứng minh S, SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

26 trả lời
Hỏi chi tiết
1.410
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:11:19
3.
1) 2KMnO4 + 16Hcl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2) Cl2 + H2 --ás---> 2Hcl
3) HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
4) FeCl2 + 2NaOH --> Fe(OH)2 + 2NaCl
5) 2NaCl + H2So4 --- ≥400°C---> Na2SO4 + 2HCl

(Admin: Jocasta cần ghi rõ chi tiết lời giải của ảnh số mấy, bài nào, câu nào, ý nào.
Vì rất nhiều ảnh, rất dễ gây nhầm lẫn giữa các lời giải)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:13:52
3.
2/
(1) Zn + S ---t-> ZnS
(2) ZnS + 2HCl --> ZnCl2 + H2S
(3) 2H2S + SO2 --t--> 3S + 2H2O
(4) S + O2 --t--> SO2
(5) SO2 + Br2 + 2H2O ---> 2HBr + H2So4
(6) H2SO4 + BaCl2 --> 2HCl + BaSO4
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:15:23
Bài 4:
a,
Nhúng quỳ tím vào các dung dịch
+ Mẫu làm quỳ hóa xanh là NaOH
+ Mẫu làm quỳ hóa đỏ là HCl
Còn lại 2 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím , cho tác dụng với dung dịch bacl2 dư
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là K2SO4
K2SO4 + BaCL2 ----> 2KCl + BaSo4
+ Mẫu không phản ứng là KCL
0
0
NGUYENKIEN SQCT
04/05/2019 22:19:28
S: 2Al + 3S --to-->Al2S3 (tính oxi hóa)
S + O2 -to-->SO2 (tính khử)
*SO2:
SO2 + Br2 +2H2O --> 2HBr + H2SO4 (tính khử)
SO2 + Mg --to-> S + 2MgO (tính oxi hóa)
b) HCl, H2S có tính khử mạnh
2KMnO4 + 16HCl ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2H2S + SO2 -------> 3S + 2H2O => tính khử
c) HCl, H2SO4 có tính axit
+ Làm quì tím làm quì tím hóa đỏ.
+ T/d với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô:
H2SO4+Zn ---> ZnSO4 + H2
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
+ T/d với Bazơ tạo thành muối và nước:
H2SO4 + Cu(OH)2---> CuSO4 + H2O
NaOH + HCl ----> NaCl + H2O
+ T/d với oxit bazơ tạo thành muối và nước:
H2SO4(dd) + CuO ----> CuSO4 + H2O
2HCl + K2O ---> 2KCl + H2O
+ T/d với muối tạo thành muối mới và axit mới
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl.
HCl + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
C) H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
Cu + 2H2SO4 (đ,n) --> CuSO4 + SO2 + 2H2O
d) 2Ag + O3 ---> Ag2O + O2
2
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:20:49
Bài 4.
b, Nhận biết các lọ mất nhãn: K2S, Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2, BaCl2
___________________________________
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
- Cho H2So4 vào các mẫu thử:
+ Có khí mùi trứng thối thoát ra là K2S
K2S + H2So4 --> K2So4 + H2S
+ Xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2
H2SO4 + BaCL2 ----> 2HCl + BaSo4
+ Không hiện tượng là 2 mẫu thử còn lại
- Cho Ba(NO3)2 vào 2 mẫu thử còn lại:
+ Xuất hiện kết tủa trắng là Al2(So4)3
3Ba(No3)2 + Al2(So4)3 --> 3BaSO4 + 2Al(NO3)3
+ Không hiện tượng là Mg(NO3)2
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:21:28
Bài 4/
c.K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3
___________
trích mẫu thử
- cho dd HCl vào mỗi mẫu
+ mẫu có khí không màu bay ra là K2CO3
+ mẫu không hiện tượng là Na2SO4 , NaCl và NaNO3 (1)
- cho dd AgNO3 vào (1)
+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 và NaCl (2)
+ mẫu không hiện tượng là NaNO3
PTHH: Na2SO4 + 2AgNO3 --> Ag2SO4 + 2NaNO3
NaCl + AgNO3 --> AgCl + NaNO3
- cho dd BaCl2 vào (2)
+ mẫu xuât hiện kết tủa trắng là Na2SO4
+ mẫu không hiện tượng là NaCl
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 --> 2NaCl + BaSO4
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:22:32
Bài 4.
d, nhận biết: HCl, H2SO4, NaNO3, KCl
_________
trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
- cho quỳ tím vào mỗi mẫu
+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl (1)
+ mẫu không làm quỳ tím đổi màu là NaNO3 và KCl (2)
- cho dd BaCl2 vào (1)
+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
+ mẫu không hiện tượng là HCl
H2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2HCl
- cho dd AgNO3 vào (2)
+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là KCl
+ mẫu không hiện tượng là NaNO3
KCl + AgNO3 --> AgCl + KNO3
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:24:50
Bài 4 dạng 4:
Khí sunfuro chính là khí SO2
- 4 PTHH điều chế khí sunfuro:
Cu + 2H2SO4đ ---to---> CuSO4 + SO2 +2H2O
Na2SO3 + H2SO4 -----> Na2SO4 + SO2 +H2O
S + O2 --to--> SO2
2FeS2 + 11/2O2 --to---> Fe2O3 + 4SO2
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:28:59
Bài 5 dạng 4: dạng nhận biết:
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
- Sục các khí vào dung dịch nước vôi trong:
+ Xuất hiện kết tủa trắng là khí sunfuro (SO2)
So2 + Ca(OH)2 --> CaSo3 + H2O
+ Không hiện tượng gì là O2 và O3
- Đưa que đốm đang cháy vào 2 mẫu thử:
- Mẫu thử nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt là khí oxi
- Không hiện tượng là ozon (O3)
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:32:54
Bài 6: dạng 4:
a) dd: NaOH, H2SO4, BaCl2, HCl
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
Cho Quỳ tím vào các mẫu thử:
- NaOH: hóa xanh
- H2SO4, HCl: hóa đỏ (nhóm 1)
- BaCl2: không làm đổi màu quỳ tím
* Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử nhóm 1:
- H2SO4: kết tủa trắng( BaSO4)
H2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + 2HCl
- HCl: không hiện tượng
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:35:54
Bài 6 dạng 4:
b) dd: H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4
________________________________
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
-cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl (1)
+ mẫu làm quỳ tím không đổi màu là NaCl và Na2SO4 (2)
- cho dd BaCl2 vào (1)
+ mẫu tạo ra kết tủa trắng là H2SO4
+ mẫu không hiện tượng là HCl
pthh : BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl
- cho dd BaCl2 vào (2)
+ mẫu tạo ra kết tủa trắng là Na2SO4
+ mẫu không hiện tượng là NaCl
pthh : Na2SO4 + BaCl2 ----> BaSO4 + 2NaCl
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:39:21
Bài 6 dạng 4:
c) DD: BaCl2, KCl, NaI, CuSO4, Na2CO3
___________________________________
Lấy mẫu thử của 5 dung dịch:
_Dùng H2S để nhận biết 5 mẫu thử:
+ Mẫu thử xuất hiện sủi bọt khí là dd Na2CO3
Na2CO3 + H2S ----->Na2S + H2O + CO2
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là dd CuSO4
CuSO4 + H2S ----> CuS + H2SO4
+ Mẫu thử không hiện tượng là dd KCl,NaI,BaCl2
_Dùng dd H2SO4 để phân biệt 3 mẫu thử:
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd BaCl2
BaCl2+H2SO4 ----->BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không hiện tượng là dd NaI,KCl
_Dùng dd AgNO3 để nhận biết 2 mẫu thử:
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KCl
KCL + AgNO3 ----> AgCl + KNO3
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm là dd NaI
NaI + AgNO3 ------>AgI + NaNO3
1
0
Tiểu Khả Ái
04/05/2019 22:42:56
Bài 9 dạng 4:
nhận biết dd: Na2S, Na2So3, Na2SO4, BaCl2
____________________-
+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên
-> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S:
Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑
-> Tạo khí mùi hắc (SO2) với HCl là Na2SO3:
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑
-> Không hiện tượng: Na2SO4 và BaCl2 (*)
+ Cho dd BaCl2 vào (*):
-> Không hiện tượng: Na2SO4
-> Tạo kết tủa trắng: BaCl2
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 15:53:05
Bài 8 dạng 4:
Nhận biết dd: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3
_______________________
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên
-> Tạo khí mùi hắc (SO2) với HCl là Na2SO3:
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑
-> Tạo khí không màu, không mùi (Co2) là Na2Co3
Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + CO2↑
-> Không hiện tượng là NaCl và BaCl2 (N1)
+ Dùng dd H2SO4 để phân biệt 2 mẫu thử N1:
-> Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd BaCl2
BaCl2 + H2SO4 ----->BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl
 
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 15:56:25
Bài 14 dạng 4:
PTHH chứng minh:
- SO2 có tính khử:
SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4
SO2 + Cl2 + 2H2O --> 2HCl + H2SO4
- SO2 có tính oxi hóa:
SO2 + 2H2S ----> 3S + 2H2O
SO2 + Mg --> S + 2MgO
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 15:59:12
Bài 15 dạng 4:
* 2 PT chứng minh S là một chất oxi hóa:
S + Fe ---t--> FeS
S + H2 ---t--> H2S
* 2 PT chứng minh S là một chất khử:
S + O2 --t--> SO2
S + 3F2 --t--> SF6
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 16:02:47
Bài 17 dạng 4:
- Hai phương pháp điều chế H2S từ : S, Fe, axit HCl là:
+ Phương pháp 1:
- Fe tác dụng với S:
S + Fe ---t--> FeS
- Sau đó FeS tác dụng HCl:
FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S
+ Phương pháp 2:
- Fe tác dụng HCl:
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
- Sau đó H2 tác dụng với S:
S + H2 ---t--> H2S
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 16:05:56
Bài 21 dạng 5: Dạng tính toán
a)
PTHH: Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
nMg = 4,8/24 = 0,2 mol
mdd H2SO4 = 250.1,176 = 294g
mH2SO4 = 294.10/100 = 29,4 g
nH2SO4 = 29,4/98 = 0,3 mol
Vì 0,2/1 < 0,3/1 => Sau phản ứng H2SO4 dư, Mg hết
nH2 = nMg = 0,2 mol
VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 l
b)
mA = mMg + mdd H2SO4 - mH2 = 4,8 + 294 - 0,2.2 = 298,4g
mMgSO4 = 0,1.120 = 12g
mH2SO4 dư = (0,3 - 0,2).98 = 9,8g
C%MgSO4= (12/298,4).100% = 4,02%
C%H2SO4 = (9,8/298,4).100% = 3,28%
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 16:10:58
Bài 23 dạng 5: Dạng tính toán
a)
PTHH:
  R    +   2H2SO4 ---> RSO4 + SO2 + 2H2O
0,08       0,16
b)
Ta có: mH2So4 = 16.98% = 15,68 g
=> nH2SO4 = 15,68/98 = 0,16 mol
=> nR = 0,16/2=0,08 mol
=> R = mR/nR = 5,12/0,08 = 64 (Cu)
Vậy KL R là Cu
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 16:12:35
Bài 25 dạng 5:
+ Thí nghiệm 1:
gọi x,y,z lần lượt là số mol của Fe,Mg,Cu
các phương trình ion:
Fe------------> Fe+3 + 3e
x---------------->x------->3x
Mg----------->Mg+2 +2e
y--------------->y------->2y
Cu----------->Cu+2 +2e
z-------------->z---------->2z
S+6 +2e----------->S+4
1.4---------->0.7
Các muối trong dd là Fe2(S04)3,MgS04 và CuS04
bạn có hệ: (56x+24y+64z=24.8) và (400x+120y+160z=132)
​+ Thí nghiệm 2: bạn thấy khối lượng giảm đi một nủa=> số mol cũng giảm đi một nửa
các phương trình, chỉ có Fe và Mg tác dụng
Fe + 2HCl--------->FeCl2 + H2
0.5x---------------------------->0.5x
Mg + 2HCl---------->MgCl2 + H2
0.5y----------------------------->0.5y
bạn có phương trình :(0.5x+0.5y=5.6/22.4=0.25)
giải ba phương trình trên, bạn có
x=0.2 mol và y=0.3 mol và z=0.1 mol
=> số mol electron các kim loại đã cho=3x+2y+2z=0.2*3+0.3*2+0.1*2=1.4 mol
áp dụng định luật bảo toàn electron thì S cũng nhận 1.4 mol e, bạn thế lên phương trình ở thí nghiệm 1
=> n S+4(S02)=1.4/2=0.7 mol
+ mFe=0.2*56=11.2g=>%(m)Fe=(11.2/24.8)*100...
+ mMg=0.3*24=7.2 g=>%(m)Mg=(7.2/24.8)*100=29.03%
=>%(m)Cu=100%-(45.16%+29.03%)=25.81%
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 16:17:46
Bài 29 dạng 5:
PTHH:
2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
2/3                                                 1
Cu không tác dụng H2SO4
nH2 = 22,4/22,4 = 1 mol
=> nAl = 1.2/3= 2/3 (mol)
=> mAl = 27.2/3 = 18 g
=> %mAl = 18/40 . 100% = 45%
%mCu = 100% - 45% =55%
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 16:19:39
Bài 14 dạng 4:
PTHH chứng minh:
- SO2 có tính khử:
SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4
SO2 + Cl2 + 2H2O --> 2HCl + H2SO4
- SO2 có tính oxi hóa:
SO2 + 2H2S ----> 3S + 2H2O
SO2 + Mg --> S + 2MgO
1
0
Tiểu Khả Ái
05/05/2019 16:21:29
Bài 27 dạng 5: Dạng tính toán
1
0
1
0
Tiểu Khả Ái
07/05/2019 18:23:12
Bài 9 dạng 4:
nhận biết dd: Na2S, Na2So3, Na2SO4, BaCl2
____________________
+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên
-> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S:
Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑
-> Tạo khí mùi hắc (SO2) với HCl là Na2SO3:
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑
-> Không hiện tượng: Na2SO4 và BaCl2 (*)
+ Cho dd BaCl2 vào (*):
-> Không hiện tượng: Na2SO4
-> Tạo kết tủa trắng: BaCl2
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư