Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xác định khối lượng các chất rắn thu được

​Bài 2: Có 50g dd Fe2(SO4)3 16% (dd 1); 100g dd NaOH 16,8% (dd 2); 80g dd Al2(SO4)3 17,1% (dd 3). Trộn dd 1 với dd 2, sau đó đổ dd 3 vào. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi. Dd còn lại thêm nước vào để được 400ml.
a) Xác định khối lượng các chất rắn thu được.
b) Tính nồng độ mol các chất trong dd pha loãng.
Bài 1: Hòa tan 19,5g FeCl3 và 27,36g Al2(SO4)3 vào 200g dd H2SO4 9,8% được dd A. Sau đó hòa tan tiếp 77,6g NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B và thu được dd C. Lọc lấy kết tủa B.
a) Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được.
b) Cho thêm nước vào dd C để được 400g dd. Tính khối lượng nước cần thêm và C% của dd sau khi thêm nước.
c) Cần thêm bao nhiêu ml dd HCl 2M vào dd C để được lượng kết tủa lớn nhất.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
467
1
2
Nguyễn Tấn Hiếu
03/08/2018 21:48:22
số mol FeCl3 = 0,12 mol
số mol Al2(SO4)3 = 0,08 mol
khối lượng dung dịch H2SO4 = 200*1 14 =228 gam
số mol H2SO4 = 0,2 mol
số mol NaOH = 1,94 mol
H2SO4 + 2NaOH ------> Na2SO4 + H2O
0,2 mol----0,4 mol----------0,2 mol
FeCl3 + 3 NaOH----------> 3 NaCl + Fe(OH)3
0,12------0,36-----------------0,36----... (mol)
Al2(SO4)3 + 6NaOH--------> 3 Na2SO4 + 2 Al(OH)3
0,08-----------0,48---------------0,24-... (mol)
NaOH còn dư = 1,94-0,4-0,36 - 0,48 = 0,7 mol sẽ hòa tan hết Al(OH)3
NaOH + Al(OH)3 --------> NaAlO2 +2 H2O
0,16------0,16----------------0,16 (mol)
Kết tủa B chỉ còn Fe(OH)3
2 Fe(OH)3 -----to-----> Fe2O3 + 2H2O
0,12-------------------------0,06(mol)
Khối lượng Fe2O3 = 0,06*160 =9,6 gam
Khối lượng dd C = 228 + 19,5 + 27,36 +77,6 - (0,12* 107) =339,62
Khối lượng nước cần thêm vào = 400-339,62= 60,38 gam
Các chât tan gồm Na2SO4 : 0,2 +0,24=0,44 mol => m Na2SO4 = 142*0,44 = 62,48 gam
NaCl = 0,36*58,5 =21,06 gam
NaAlO2 = 0,16* 82=13,12 gam
Khối lượng dd D = 400 gam
=> C%

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo