Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 8
12/01/2022 09:33:53

Hóa trị là con số biểu thị

Câu 121: Hóa trị là con số biểu thị:

A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.

B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.

C. Khả năng phân li các chất.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 122: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

A. H chọn làm 2 đơn vị    B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.    D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 123: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH.    B. Ca(OH)2    C. Ca2OH.    D. Ca3OH.

Câu 124: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO.    B. Cr2O3.    C. CrO2.    D. CrO3.

Câu 125: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4.    B. Ca2PO4.    C. Ca3(PO4)2.    D. Ca3PO4.

Câu 126: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4.    B. Fe(SO4)2.    C. Fe2SO4.    D. Fe2(SO4)3.

Câu 127: Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là

A. I.    B. II.    C. III.    D. IV.

Câu 128: Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)

A. I.    B. II.    C. III.    D. IV.

Câu 129: Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị

A. I.    B. II.    C. III.    D. IV.

Câu 130: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?

A. FeO.    B. Fe3O2.    C. Fe2O3.    D. Fe3O4.

Câu 131: Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?

A. CrSO4.    B. Cr(OH)3.    C. Cr2O3.    D. Cr2(OH)3.

Câu 132: Sắt có hóa trị III trong công thức nào?

A. Fe2O3.    B. Fe2O.    C. FeO.    D. Fe3O2.

Câu 133: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?

A. P2O3.    B. P2O5.    C. P4O4.    D. P4O10.

Câu 134: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?

A. N2O5.    B. NO2.    C. NO.    D. N2O3.

Câu 135: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào?

A. SO2.    B. H2S.    C. SO3.    D. CaS.

Câu 136: N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?

A. NO.    B. N2O.    C. N2O3.    D. NO2.

Câu 137: S trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?

A. S2O2.    B. S2O3.    C. SO2.    D. SO3.

Câu 138: Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là

A. Si4O2.    B. SiO2.    C. Si2O2.    D. Si2O4.

Câu 139: Hóa trị của P trong hợp chất P2O3 là

A. III.    B. V.    C. IV.    D. II.

Câu 140: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức muối sunfat của X là

A. XSO4.    B. X(SO4)2.    C. X2(SO4)3.    D. X3(SO4)2.

Câu 141: Trong hợp chất NO, NO2 nitơ lần lượt có hóa trị là

A. I , III.    B. II , IV.    C. I , II    .    D. III, IV.

Câu 142: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là

A. II, IV, IV.    B. II, III, V.    C. III, V, IV.    D. I, II, III.

Câu 143: Trong hợp chất FeS2 thì hoá trị của Fe là bao nhiêu?

A. II.    B. IV.    C. II và III.    D. III.

Câu 144: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3 lần lượt là:

A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III).    B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).

C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III).    D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).

Câu 145: Công thức của các oxit trong đó kim loại Fe(II), Pb(IV), Ca(II) lần lượt là

A. FeO, PbO2, CaO.    B. Fe2O3, PbO, CaO.    C. Fe2O3, PbO, Ca2O.    D. Fe2O3, PbO2, CaO.

Câu 146: Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất?

A. Fe.    B. NO2.    C. Ca.    D. N2.

Câu 147: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là

A.  KClO3.    B.  H2O.    C.  H2SO4.    D.  O3.

Câu 148: Khí oxi là

A. hợp chất.    B. đơn chất.    C. nguyên tử.    D. hỗn hợp.

Câu 149: Muối ăn (NaCl) là

A. hợp chất.    B. đơn chất.    C. nguyên tử.    D. hỗn hợp.

Câu 150: Glucozơ tạo nên từ C, H, O là hợp chất

A. vô cơ.    B. khí.    C. hữu cơ.    D. lỏng.

Câu 151: Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?

A. H2, O2, Na.    B. CaO, CO2, ZnO.

C. HNO3, H2CO3, H2SO4.    D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.

Câu 152: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, H2.    B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.

C. NaCl, H2O,  H2, N2.    D. H2, Na, O2, N2, Fe.

Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.    B. K, N2, Na, H2, O2.

C. Cl2, Br2, H2O, Na.    D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.

Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. Fe(NO3), NO, C, S.    B. Mg, K, S, C, N2.

C. Fe, NO2, H2O.    D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.

Câu 155: Dãy nguyên tố kim loại là:

A. Na, Mg, C, Ca, Na.    B. Al, Na, O, H, S.    C. K, Na, Mn, Al, Ca.    D. Ca, S, Cl, Al, Na.

Câu 156: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.    B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.    D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 157: Dãy nguyên tố phi kim là:

A. Cl, O, N, Na, Ca.    B. S, O, Cl, N, Na.    C. S, O, Cl, N, C.    D. C, Cu, O, N, Cl.

Câu 158: Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là

A. C, H2, Cl2, CO2.    B. H2, O2, Al, Zn.    C. CO2, CaO, H2O.    D. Br2, HNO3,NH3.

Câu 159: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.    B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.

C. NaCl, H2O, H2, NaOH.    D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.

Câu 160: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.    B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.    D. Cl2, Cu, Fe, Al.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
257
0
1
ミ★Dươղց︵²ᵏ⁷
12/01/2022 09:37:05
+5đ tặng

Câu 121: Hóa trị là con số biểu thị:

A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.

B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.

C. Khả năng phân li các chất.

D. Tất cả đều đúng.
 

Câu 122: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

A. H chọn làm 2 đơn vị    B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.    D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 123: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH.    B. Ca(OH)2    C. Ca2OH.    D. Ca3OH.

Câu 124: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO.    B. Cr2O3.    C. CrO2.    D. CrO3.

Câu 125: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4.    B. Ca2PO4.    C. Ca3(PO4)2.    D. Ca3PO4.

Câu 126: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4.    B. Fe(SO4)2.    C. Fe2SO4.    D. Fe2(SO4)3.

Câu 127: Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là

A. I.    B. II.    C. III.    D. IV.

Câu 128: Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)

A. I.    B. II.    C. III.    D. IV.

Câu 129: Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị

A. I.    B. II.    C. III.    D. IV.

Câu 130: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?

A. FeO.    B. Fe3O2.    C. Fe2O3.    D. Fe3O4.

Câu 131: Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?

A. CrSO4.    B. Cr(OH)3.    C. Cr2O3.    D. Cr2(OH)3.

Câu 132: Sắt có hóa trị III trong công thức nào?

A. Fe2O3.    B. Fe2O.    C. FeO.    D. Fe3O2.

Câu 133: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?

A. P2O3.    B. P2O5.    C. P4O4.    D. P4O10.

Câu 134: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?

A. N2O5.    B. NO2.    C. NO.    D. N2O3.

Câu 135: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào?

A. SO2.    B. H2S.    C. SO3.    D. CaS.

Câu 136: N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?

A. NO.    B. N2O.    C. N2O3.    D. NO2.

Câu 137: S trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?

A. S2O2.    B. S2O3.    C. SO2.    D. SO3.

Câu 138: Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là

A. Si4O2.    B. SiO2.    C. Si2O2.    D. Si2O4.

Câu 139: Hóa trị của P trong hợp chất P2O3 là

A. III.    B. V.    C. IV.    D. II.

Câu 140: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức muối sunfat của X là

A. XSO4.    B. X(SO4)2.    C. X2(SO4)3.    D. X3(SO4)2.

Câu 141: Trong hợp chất NO, NO2 nitơ lần lượt có hóa trị là

A. I , III.    B. II , IV.    C. I , II    .    D. III, IV.

Câu 142: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là

A. II, IV, IV.    B. II, III, V.    C. III, V, IV.    D. I, II, III.

Câu 143: Trong hợp chất FeS2 thì hoá trị của Fe là bao nhiêu?

A. II.    B. IV.    C. II và III.    D. III.

Câu 144: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3 lần lượt là:

A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III).    B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).

C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III).    D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).

Câu 145: Công thức của các oxit trong đó kim loại Fe(II), Pb(IV), Ca(II) lần lượt là

A. FeO, PbO2, CaO.    B. Fe2O3, PbO, CaO.    C. Fe2O3, PbO, Ca2O.    D. Fe2O3, PbO2, CaO.

Câu 146: Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất?

A. Fe.    B. NO2.    C. Ca.    D. N2.

Câu 147: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là

A.  KClO3.    B.  H2O.    C.  H2SO4.    D.  O3.

Câu 148: Khí oxi là

A. hợp chất.    B. đơn chất.    C. nguyên tử.    D. hỗn hợp.

Câu 149: Muối ăn (NaCl) là

A. hợp chất.    B. đơn chất.    C. nguyên tử.    D. hỗn hợp.

Câu 150: Glucozơ tạo nên từ C, H, O là hợp chất

A. vô cơ.    B. khí.    C. hữu cơ.    D. lỏng.

Câu 151: Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?

A. H2, O2, Na.    B. CaO, CO2, ZnO.

C. HNO3, H2CO3, H2SO4.    D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.

Câu 152: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, H2.    B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.

C. NaCl, H2O,  H2, N2.    D. H2, Na, O2, N2, Fe.

Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.    B. K, N2, Na, H2, O2.

C. Cl2, Br2, H2O, Na.    D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.

Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. Fe(NO3), NO, C, S.    B. Mg, K, S, C, N2.

C. Fe, NO2, H2O.    D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.

Câu 155: Dãy nguyên tố kim loại là:

A. Na, Mg, C, Ca, Na.    B. Al, Na, O, H, S.    C. K, Na, Mn, Al, Ca.    D. Ca, S, Cl, Al, Na.

Câu 156: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.    B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.    D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 157: Dãy nguyên tố phi kim là:

A. Cl, O, N, Na, Ca.    B. S, O, Cl, N, Na.    C. S, O, Cl, N, C.    D. C, Cu, O, N, Cl.

Câu 158: Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là

A. C, H2, Cl2, CO2.    B. H2, O2, Al, Zn.    C. CO2, CaO, H2O.    D. Br2, HNO3,NH3.

Câu 159: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.    B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.

C. NaCl, H2O, H2, NaOH.    D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.

Câu 160: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.    B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.    D. Cl2, Cu, Fe, Al.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo