Câu1.Công của dòng điện tính theo công thức nào
A.A=U2.I.t
B.A= (U : R ) .t
C.A=I.R.t
D.A=I2.R.t
Câu2.Xét các dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu,nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3lần tiết diện giảm đi hai lần thì điện trở của dây dẫn.
A. Tăng gấp 6 lần
B. Tăng gấp 1,5 lần
C. Giảm đi 6 lần
D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 3.Khi đặt hiệu điện thế 4,5 V vào hai đầu một đoạn dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,3A.Nếu tăng hiệu điện thế thêm 3V thì dòng điện chạy qua dây là.
A. 0,2A
B. 0,5A
C. 0,9A
D. 5000mA.
Câu4. Có ba điện trở R1=3;R2=6; R3 chưa biết, mắc nối tiếp. Điện trở tương đương là.
A. R> 0,09k
B. R<9
C. R>9
D. R>10
Câu5. Có ba điện trở R1=3;R2=6;R3=9 mắc song song. Điện trở tương đương là.
A. R>9
B. R< 0,03k
C. R<3
D.3<R<9
Câu6.Trong số các bóng đèn sau bóng đèn nào sáng nhất
A. 220V- 25W
B. 110V-150W
C. 40V- 100W
D. 110V- 100W
Câu 7: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3 và R2 =12 mắc song song là bao nhiêu
A. 36
B. 15
C. 4
D. 2,4
Câu 8: Mắc nối tiếp R1 = 40 và R2 =80 vào hiệu điện thế không đổi U = 12 V .Cường độ dòng điện qua đ iện trở R 2 là bao nhiêu?
A. 0,1 A
B. 0,15 A
C. 0,45 A
D.10 mA
Câu 9: Trên bóng đèn có ghi 6 V – 3 W .Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn là bao nhiêu?
A. 0,5 A
B. 1,5 A
C. 50 mA
D. 18 A
Câu 10 : Dùng bàn là trên nhãn có ghi 220 V- 1000 W ở hiệu điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong mỗi phút là.
A. 1000W
B. 60000J
C. 600kW
D. 600 kJ
Câu11: Một dây dẫn đồng chất có điện trở là 36 được gập làm ba hỏi điện trở của dây dẫn mới là
A.12
B.4
C.10
D.40
Câu 12: Đặt một hiệu điện thế 6Vvào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là 0,3A.nếu tăng hiệu điện thế lên 24V,thì cường độ dòng điện qua nó là.
A.0,9A
B.1,8A
C.1,2A
D. 2,4A
Câu13: Điện năng vào máy vi tính được biến đổi thành.
A. Thế năng
B. Động năng
C.Quang năng
D.hóa năng
Câu14: Bình thường kim nam châm chỉ hướng.
A. Bắc- Nam
B. Tây - Bắc
C.Đông- Tây
D. Cả ba ý trên
Câu15: Đặc điểm của từ phổ của nam châm là.
A. Càng ngần nam châm đường sức từ càng gần nhau hơn
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín.
C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua
D. Cả ba ý trên.
Câu16: Lõi của các nam châm điện thường làm bằng.
A. Sắt già
B. Thép
C.Sắt non
D. Gang.
Câu17: Các vật dụng nào sau đây hoạt động dựa vào tác dụng từ của nam châm.
A. Loa điện
B. Quạt điện
C. Vôn kế
D. một đáp án khác.
Câu18: Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật ôm
A. U = I/R
B. I = R /U
C. I = U/ R
D. R = U / I
Câu19: Một vật đặt trong tiêu cự của thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ cho ảnh như sau.
A. ảnh thật nhỏ hơn vật
B. ảnh áo . Nhỏ ,lớn hơn vật.
C. ảnh ảo lớn hơn vật
D. cả ba ý trên.
Câu20: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây.
A. Tăng 100 lần
B. Giảm 100 lần.
C. Tăng 10000 lần
D. Giảm 10000 lần.
Câu21: Chiều các đường sức từ của ống dây có dòng điện một chiều không đổi chạy qua.
A. Từ Nam đến Bắc ở ngoài ống dây
B. Từ Bắc đến Nam ở trong ống dây.
C. Từ Bắc đến Nam ở ngoài ống dây.
D.Từ cực Nam đền cực Bắc địa lý.
Câu22: Một vật đặt trước thấu kính phân kỳ cho ánh.
A.ảnh thật ,nhỏ hơn vật
B . ảnh thật, lớn hơn vật
C. ảnh áo, nhỏ hơn vật
D. ảnh áo ,lớn hơn vật
Câu 23: Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây.
A. nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét
B. ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên
C. cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
Câu 24: Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì có thể sảy ra hiện tượng nào dưới đây
A. Xẩy ra hiện tượng khúc xạ
B. Xẩy ra hiện tượng phản xạ
C. Không thể đồng thời xẩy ra hiện tượng khúc xạ và xẩy ra hiện tượng phản xạ
D. Một đáp án khác
Câu 25: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló nào dưới đây
A. Tia ló đi qua tiêu điểm phía bên kia
B. Tia ló song song với trục chính
C. Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F
D. Một đáp án khác
Câu 26: ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào
dưới đây
A. ảnh thật,cùng chiều với vật
B. ảnh thật,ngược chiều với vật
C. ảnh ảo,cùng chiều với vật.
D. ảnh ảo,ngược chiều với vật
Câu27: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=16 cm thu được ảnh thật khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu
A. 8 cm
B. 27 cm
C. 12 cm
D. 10 cm
Câu 28: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh cùng chiềuvà lớn hơn vật.
A. OA = f
B.OA = 2f
C. f < OA < 2 f
D. OA < f
Câu29: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
A. OA = f
B.OA = 2f
C. f < OA < 2 f
D. OA < f
Câu 30: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh ngược chiều và bằng vật.
A. OA = f
B.OA = 2f
C. f < OA < 2 f
D. OA < f
Câu31: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính hội tụ .Ảnh của vật đó nằm ở đâu?
A. Tại quang tâm
B. Tại vô cùng
C.Tại tiêu điểm phía bên kia thấu kính
D. Tại một điểm nằm ngoài tiêu điểm.
Câu 32: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính rất xa thấu kính hội tụ .Ảnh của vật đó nằm ở đâu?
A. Tại quang tâm
C.Tại tiêu điểm phía bên kia thấu kính
B. Tại vô cùng
D. Tại một điểm nằm ngoài tiêu điểm.
Câu33:Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính rất xa thấu kính phân kỳ .Ảnh của vật đó nằm ở đâu?
A. Tại quang tâm
B.Tại tiêu điểm phía bên này thấu kính
C. Tại vô cùng
D. Tại một điểm nằm ngoài tiêu điểm.
Câu 34: Một thấu kính hội tụ có khoảng cách từ F đến F / là 40 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10cm
B. 12 cm
C. 20 cm
D. 14 cm
Câu35: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm thu được ảnh thật cánh thấu kính 45 cm .Tỷ số giữa chiều cao của ảnh và chiều cao của vật là.
A. 3
B. 2
C. 1/3
D. 1/2
Câu 36: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm.Cho ảnh A / B / = AB/3. khoảng cách từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính là
A. 20cm
B. 10 cm
C. 6,7 cm
D. 5 cm
Câu37:Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng mặt trời theo phương song song với trục chính cho chùm tia ló nào dưới đây.
A.Chùm tia ló hội tụ.
B. Chùm tia ló song song .
C. Chùm tia ló phân kỳ.
D. Một đáp án khác
Câu 38: Một thấu kính hội tụ có.
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
B.Phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. Phần rìa dày bằng phần giữa
D. Một đáp án khác
Câu 39: Một thấu kính phân kỳ có.
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
B.Phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. Phần rìa dày bằng phần giữa
D. Một đáp án khác
Câu 40.Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định:
A.Chiều của các cực nam châm.
B. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn.
C.Chiều của lực điện từ
D.Chiều của đường sức từ
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |