LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

1. Mary ( love) _____________________  chocolate since she ( be ) ____________  a little girl.
2. You ( grow up )_______________________since the last time I ( see ) _____________ you.
3. My English really ( improve ) _______________________ since I (move)_______________
    to Australia.
4. When I was a child, I used to (study) _______________________ hard
5. I (live) ________________________ here since last week
6. They (know) ________________________  each other for 2 years
7. We (not see) ________________________   her since yesterday.
8. A: Did you like the movie "Star Wars?" 
    B: I don't know. I (see,  never) ____________________________ that movie. 
9. This tree (plant ) ___________________ by the settlers who (found) ________________ our 
    city over four hundred years ago. 
10.I want (come)________________________ with my mother.
11.The doctor advised me(not smoke)  ________________________ cigarettes.
12. The boys stopped (play) ________________________   football because of the rain.
13. Students have (wear) ________________________  uniform when they go to school.
14. Mai’s mother told Mai (correct) ________________________  the mistakes in her dictation.
15. Would you like (listen) ________________________  to some music?
16.Lan asked me (go) ________________________ to the supermarket.
17. My brother is fond of ( play )  ______________________________  football.
18. Are you thinking of ( live ) ………………………………… here ?
19. I am looking forward to ( hear ) ………………………………. from you.
20. I spent five hours ……………………………… my homework last night. ( do )
21. Joe spent all day ……………………………… ready to leave on vacation. ( get )
22. Keep ( talk )……………………………………… I’m listening to you.

 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
154
2
0
Bleene
27/02/2022 13:20:11
+5đ tặng
1 has loved / was
2 have grown up / saw
3 has improved / moved
4 study 
5 have lived
have known
haven't seen
never have seen
was planted / found
to come
not to smoke
to play
to wear
to correct
to listen
to go
play
livng
hearing
doing
getting
talking

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nguyễn Nguyễn
27/02/2022 13:24:29
1 has loved / was
2 have grown up / saw
3 has improved / moved
4 study 
5 have lived
have known
haven't seen
never have seen
was planted / found
to come
not to smoke

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư