I) From each number, pich out one word whose underlined part is pronounced differently from the other (giải thích vì sao lại chọn từ đó)
1) a-perform b-colour c-boring d-your
2) a-bath b-watch c-want d-water
3) a-thank b-think c-father d-them
4) a-happen b-house c-hour d-horse
5) a-filled b-destroyed c-wished d-prepared
6) a-flow b-crowd c-cloud d-scout
II) From each number, pick out one word which has the stress on the second syllable: (phải giải thích vì sao lại chọn từ đó)
7) a-chemical b-upset c-steamer d-cupboard
8) a-jungle b-volcano c-surroud d-marine
9) a-foreman b-microwave c-manufactor d-mortar
10) a-powder b-process c-flavour d-defrost
III) Choose the correct answer for each sentence.(giải thích vì sao lại chọn từ đó)
11) Please ask them . . . . . . . . . . in this area.
a) don’t smoke b) not smoking c) to not smoke d) not to smoke
12) Come and . . . . . . . . . . . . badminton, Nam!
a) do b) make c) take d) play
13) Timson . . . . . . . . . . 13 films and I think her latest is the best.
a) made b) had made c) has made d) was making
14) My birthday is . . . . . . . . . . February 2nd.
a) on b) in c) at d) from
15) You should learn your lesson . . . . . . . . . .
a) careful b) carefully c) careless d) carelessly
16) “The students went on a canoe trip yesterday.”
“I heard it was . . . . . . . . . . . . . . .”
a) excited b) exciting c) exciteful d) an excitement
17) “Do you think your father will worry if we’re late?”
“Maybe we’d better . . . . . . . . . . . . . . him.”
a) call b) be calling to c) to call d) will call
18) I said “Happy Birthday” before . . . . . . . . . . Lan a present.
a) give b) will give c) gave d) giving
19) Tam . . . . . . . . . last night when the telephone . . . . . . . . . . .
a) slept-rang b) slept-wasringing c) was sleeping-rang d) was sleeping-was ringing
20) “Would you like to go to the movie with me tonight?” “ - . . . . . . . . . . . . . . . . .”
a) Yes, please. b) I’m sorry. I’d love to. c) No, thanks. d) Yes, I’d love to.
21) John doesn’t play tennis. David doesn’t play tennis.
a. Both John and David doesn’t play tennis. b. Neither John nor David plays tennis.
c. Not either John or David plays tennis. d. Not only John but also David doesn’t play tennis.
22) The coach said, “It’s time for you to go home, boys!”
a. The coach told the boys that it was time for you to go home.
b. The coach tells the boys that it was time for them to go home.
c. The coach told the boys that it is time for them to go home.
d. The coach told the boys that it was time for them to go home.
23) _____ the old man spoke very slowly and clearly, I couldn’t understand him at all.
a. If b. Because c. Since d. Although
24) She startedlearning English ten years ago.
a) She has not learnt English before. b) She has started learning English for ten years.
c) She has learnt English for ten years. d) She has learnt English since ten years.
25) They spent a lot of money on food and clothes.
a) A lot of money was spent on food and clothes. b) A lot of money were spent on food and clothes.
c) A lot of money on food and clothes were spent. d) A lot of money on food and clothes was spent.
26) There is a detective film _____ at the Thang Long Theater.
a) on b) in c) inside d) outside
27) She got used to _______ her bike.
a) ride b) riding c) rode d) rides
28) You need a good pair of paddles to play _____.
a) tennis b) football c) table tennis d) badminton
29) Ha Long Bay is a _________.
a) World Natural Heritage. b) Natural World Heritage.
c) World Cultural Heritage. d) Cultural World Heritage.
30) A(n) ______ can take a patient to hospital quickly.
a) emergency b) bleeding c) wound d) ambulance
GIÚP MK VỚI MN ƠIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
llI.Choose the correct answer for each sentence. ( Giải thích vì sao lại chọn đáp án đó )
1. → D. not to smoke
Dịch nghĩa: Hãy yêu cầu họ không hút thuốc trong khu vực này.
2. → D. play
* Cụm từ: Play badminton: Chơi cầu lông
Dịch nghĩa: Hãy đến và chơi cầu lông, Nam!
3. → C. has made
Dịch nghĩa: Timson đã làm 13 bộ phim và tôi nghĩ bộ phim mới nhất của cô ấy là bộ phim hay nhất.
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
3 thể của make: Make - made - made
4. → A. on
On ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể ,...........
5. → B. carefully
Vì trong câu đang cần 1 tính từ
Dịch nghĩa: Bạn nên tìm hiểu kỹ bài học của mình
6. → B. exciting
Dịch nghĩa: "Các học sinh đã đi du ngoạn bằng ca nô ngày hôm qua." "Tôi nghe nói nó rất thú vị"
Vì trong câu cũng đang cần 1 tính từ
7. → A. call
Dịch nghĩa: "Bạn có nghĩ rằng cha của bạn sẽ lo lắng nếu chúng tôi đến muộn?" "Có lẽ tốt hơn chúng ta nên gọi cho anh ấy."
8. → D. giving
Dịch nghĩa: Tôi nói "Chúc mừng sinh nhật" trước khi Lan tặng quà.
9. → C. was sleeping // rang
Dịch nghĩa: Tối qua Tâm đang ngủ thì điện thoại reo
( Dùng cấu trúc bị động : Vế trc dùng S + was/were + V_ing, vế sau dùng S + V2/ed )
10. → D. Yes, I’d love to.
Cấu trúc: Q: Would you like + N / to infinitive…?
A: + Yes, I’d love to. ( Đồng ý )
+ I’m sorry. I can’t. ( Không đồng ý )
+ I would love to but…( Không đồng ý )
11. → B. Neither John nor David plays tennis.
Neither thường nằm trong đầu câu phủ định
* Cụ thể : Doesn't
12. → D.The coach told the boys that it was time for them to go home.
Dịch nghĩa: Huấn luyện viên nói với các cậu bé rằng đã đến lúc họ phải về nhà.
13. → D. Although
“Although”- một liên từ phụ thuộc biểu thị sự đối lập.
- Although thường đứng ở vị trí đầu câu hoặc giữa câu.
Dịch nghĩa: Mặc dù ông già nói rất chậm và rõ ràng, nhưng tôi không thể hiểu được ông ta chút nào.
14. → C. She has learnt English for ten years.
Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed
* Nhận bt : For + Khoảng thời gian
3 thể của learn: Learn - learnt - learnt
( Vt learnt hay learned j cũng giống nhau hết nha bạn )
15. → A. A lot of money was spent on food and clothes.
Áp dụng công thức bị động của QKĐ: S + S + was/were + P2
16. → C. inside
Dịch nghĩa: Có một bộ phim trinh thám bên trong nhà hát Thăng Long.
2 động từ chỉ nơi chốn ko thể cạnh nhau dc loại A và B
17. → B. riding
Cấu trúc: S + used to + V_ing
18. → C. table tennis
* Pair : đôi nên dùng C
19. → B. Natural World Heritage.
* Natural World Heritage: Di sản thiên nhiên thế giới.
20. → D. ambulance
* hospital : Bệnh viện nên dùng ambulance : xe cứu thương
Chúc bạn học tốt !!!
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |