1.goes
-> thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every day
-> S + V(s/es) + O
2.are having
-> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : tonight
-> S+is/am/are + V-ing
3. will the student visit
-> thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu ; next week
-> Will +S+V-inf + O ?
4. doesn't have
-> S+don't/doesn't + V-inf
5. to call/tell
-> need + to V
6. are playing/to join
-> Thì HTTD , dấu hiệu : this afternoon
-> WOuld +S+Like +to V
7.am not using
-> thì HTTD , dấu hiệu : at the moment
-> S+is/am/are+not+V-ing
8.am not having/will go
-> thì HTTD , dấu hiệu :at the moment
-> S+is/am/are+not+V-ing
9.is flying/is going to land
-> thì HTTD , dấu hiệu : look ! ( câu mệnh lệnh )
-> S+is/am/are+going to + V-inf ( thì tương lai gần )
10. do you hear/listen
-> Do/does +S+V-inf + O ?
-> I/we/you/they/danh từ số nhiều + V-inf + O