LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the verb in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Give the correct form of the verb in brackets.
24
1. Lan (go).
2. They (have).
3. The students (visit)
4. She (not have)
bread for her breakfast.
5. I need (call)
6. We (play)
us?
my parents today and (tell)......... them about my new apartment.
soccer this afternoon. Would you like (join).
7. You can borrow my umbrella. I (not/ use) .......
8. I (not have).................. car at the moment, so I (go).
week. I usually drive to work.
....... it at the moment.
towards the airport. It (land)
9. Look! The plane (fly).
10. - You (hear) ......
- 1 (listen)
*******
******
........ to school every day with her friends.
a party tonight.
their old teachers next week?
********
****
********
******
****
anything?
hard but I can't hear anything.
VI
......... to work on the bus thi
d
Swal
4 trả lời
Hỏi chi tiết
349
1
0
Hồng Anh
02/08/2022 20:58:56
+5đ tặng
1
. goes

- DHNB: every day (adv.) mỗi ngày


 Thì Hiện tại đơn 
(
+
)
 S + V(s/es)

2
. is going to have 

- DHNB: tonight (adv.) tối nay


 Thì Tương lai gần 
(
+
)
 S + am/is/are + going to V

3
. Will the students visit

- DHNB: next week (tuần sau)


 Thì Tương lai đơn 
(
?
)
 Will + S + V (bare) ?

4
. doesn't have (Thì Hiện tại đơn)

5
. to call - tell

- need to V: cần làm gì (mang tính chủ động)

- Cấu trúc song song

6
. will go - to join

- Thì Tương lai đơn

- would like to V: muốn làm gì

7
. am not using

- DHNB: at the moment (adv.) lúc này


 Thì Hiện tại tiếp diễn 
(

)
 S + am/is/are + not + V-ing

8
. am not having - will go (Thì Hiện tại tiếp diễn - Thì Tương lai đơn)

9
. is flying - is going to land

- DHNB: Look! 

 Thì HTTD

- Hành động dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai có minh chứng rõ ràng 

 Thì TLG

10
. Do you hear - listened (Thì Hiện tại đơn - Thì Quá khứ đơn)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Kim Mai
02/08/2022 21:00:39
+4đ tặng

1.goes

-> thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every day 

-> S + V(s/es) + O 

2.are having 

-> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : tonight 

-> S+is/am/are + V-ing 

3. will the student visit 

-> thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu ; next week 

-> Will +S+V-inf + O ?

4. doesn't have

-> S+don't/doesn't + V-inf 

5. to call/tell 

-> need + to V 

6. are playing/to join 

-> Thì HTTD , dấu hiệu : this afternoon 

-> WOuld +S+Like +to V 

7.am not using 

-> thì HTTD , dấu hiệu : at the moment

-> S+is/am/are+not+V-ing 

8.am not having/will go 

-> thì HTTD , dấu hiệu :at the moment 

-> S+is/am/are+not+V-ing 

9.is flying/is going to land 

-> thì HTTD , dấu hiệu : look ! ( câu mệnh lệnh ) 

-> S+is/am/are+going to + V-inf ( thì tương lai gần )

10. do you hear/listen

-> Do/does +S+V-inf + O ?

-> I/we/you/they/danh từ số nhiều + V-inf + O 

0
0
Bảo Yến
02/08/2022 21:01:48
+3đ tặng
1.goes
2.is going to have 
3.Will the students visit
4.doesn't have
5.to call - tell
6.will go - to join
7.am not using
8.am not having - will go
9.is flying - is going to land
10.Do you hear - listened
0
0
Phạm Thị Thu Hà
02/08/2022 21:01:17
+2đ tặng
1. goes
2. will have
3. Will the students visit
4. hasn’t
5. call, tell
6. will play, join
7. amn’t using
8.don’t having, go
9. is flying, lands
10. Do you hear, listen

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư