Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề trắc nghiệm Sinh học 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1- SINH HỌC 10
Câu 1. Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn ra thành 2 loại
A. Khí bắt buộc và hiếu khí
B. sống kí sinh và sống tự do
C. có và không có thành tế bào
D. Gram dương và Gram âm
Cầu 2. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
Câu 3. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng, đơn
B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng, kép
D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 4. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Hệ thống nội màng
C. Bộ khung xương tế bào
Câu 5. Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
B. Ribosome
A. lysosome
Câu 6. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì
A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B. Các bào quan có màng bao bọc
D. Ribosome và các hạt dự trữ
C. trung the
B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
D. lưới nội chất
D. Vi khuẩn chưa có màng nhân
Câu 7. Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ
lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn
A. Dễ dàng trao đổi chất với môi trường
B. Dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ
C. Dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc
D. Dễ dàng biến đổi trước môi trường sống
Câu 8. Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của nhân tế bào
C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
Câu 9. Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Màng tế bào
B. Thành tế bào
C. Lớp màng nhầy
D. Nhân tế bào
1 trả lời
Hỏi chi tiết
97
1
0
TNguyên
05/01/2023 09:47:20
+5đ tặng
 
  1. D
  2. D
  3. C
  4. D
  5. B
  6. D
  7. A
  8. C
  9. C
  10. C
  11. D
  12. C
  13. D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư