Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
1. When I (arrive)
2. The light (go)
3. Bill (have)
4. When I (come).
at this house, he still (sleep)
out while we (have)
breakfast when I (stop).
to his house, he (work)
5. As we (cross).
6. Tom (see)___
7. The children (play).
8. The bell (ring).
9. He (sit)
10. We (clean).
the street, we (see)_
an accident.
a serious accident while he (stand)_______ at the bus stop.
football when their mother (come)
back home.
a bath.
while Tom (take).
in a car when I (see).
him.
dinner.
at this house this morning.
the house when she (come)
yesterday.
nmăn ở thì quá khứ hoàn thành.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
119
1
1
Ng Nhật Linhh
19/07/2023 10:27:25
+5đ tặng

1. arrived - was still sleeping

2. went - were having

3. was having - stopped

4. came - was working

5. were crossing - saw

6. saw - was standing

7. were playing - came

8. rang - was taking

9. was sitting - saw

10. were cleaning - came

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Yến Nguyễn
19/07/2023 10:28:16
+4đ tặng

1. When I (arrive) ..arrived ..at this house, he was still sleeping(sleep) .

2. The light (go) ..went ...out while we (have) were having dinner.

3. Bill (have) ..was having..breakfast when I (stop) ..stopped ..at this house this morning.

4. She (wash) was washing....up when Vinh (arrive) ..arrived..at this house.

5. As we (cross) .were crossing...the Street, we (see) ...saw ..an accident.

6. Tom (see) ..saw....a serious accident while he (stand)was standing at the bus stop.

7. The children (play) ..were playing...football when their mother (come) ...came ... back home.

8. The bell (ring)rang while Tom (take) was taking a bath.

9. He (sit)was sitting in a car when I (see)saw him.

10. We (clean) were cleaning the house when she (come) came yesterday.

1
1
Ngọc Mai
19/07/2023 10:28:52
+3đ tặng

1. When I arrived at this house, he was still sleeping 

( Khi tôi đến ngôi nhà này, anh ấy vẫn đang ngủ.)

2. The light went out while we were having dinner.

( Đèn tắt khi chúng tôi đang ăn tối.)

3. Bill was having breakfast when I stopped at this house this morning.

( Bill đang ăn sáng khi tôi dừng lại ở ngôi nhà này sáng nay.)

4. When I came to his house, he was working

( Khi tôi đến nhà anh ấy, anh ấy đang làm việc)

5. As we were crossing the street, we saw an accident.

( Khi chúng tôi đang băng qua đường, chúng tôi nhìn thấy một vụ tai nạn.)

6. Tom saw a serious accident while he was standing at the bus stop.

(Tom đã nhìn thấy một vụ tai nạn nghiêm trọng khi anh ấy đang đứng ở trạm xe buýt.)

7. The children were playing football when their mother came back home.

( Những đứa trẻ đang chơi bóng khi mẹ chúng trở về nhà)

8. The bell rang while Tom was taking a bath.

(Chuông reo trong khi Tom đang tắm)

9. He was sitting in a car when I saw him.

(Anh ấy đang ngồi trong ô tô khi tôi nhìn thấy anh ấy.)

10. We were cleaning the house when she came yesterday.

(Chúng tôi đang dọn dẹp nhà cửa thì cô ấy đến hôm qua.)

 

0
0
Thu Giang
19/07/2023 10:29:22
+2đ tặng

1/ arrived / was still sleeping

2/ went / were having

3/ was having / stopped

4/ came / was working

5/ were crossing / saw

6/ saw / was standing

7/ were playing / came

8/ rang / was taking

9/ was sitting / saw

10/ were cleaning / came

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư