LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
a Viettel
Muilly
B. was being
C. have been being
D. am
14.1
A. have been
B. was
C. were
D. had been
A. leave
B. will leave
C. have left
D. shall leave
15. I'll come and see you before I
17. John
to New York three times this year.
16. The little girl asked what.
A. has happened
B. happened
C. had happened
D. would have been happened
A. is reading
B. read
C. was reading
D. reading
20:19
18. He said he
A. will
B. would
cdn.fbsbx.com
C. can
a book when I saw him.
return later.
for the States.
to her friend.
20%
Xong
3 trả lời
Hỏi chi tiết
61
1
0
Đức Anh
25/07/2023 20:22:24
+5đ tặng

3.13. A�

- "right now": sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.

→→ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

14.14. A�

- " three times this year": miêu tả số lần làm gì.

→→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).

15.15. A�

- Before + S + V: Trước khi làm gì.

- leave (v.): rời.

16.16. C�

- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).

- Lùi một thì: Quá khứ đơn →→ Quá khứ hoàn thành.

17.17. C�

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

  + Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.

  + Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S +  V (-ed/ bất quy tắc).

18.18. B�

- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).

- Thay đổi từ: will →→ would.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Linh Huyền Linh ...
25/07/2023 20:24:53
+4đ tặng
3.13. A�
- "right now": sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
→→ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
14.14. A�
- " three times this year": miêu tả số lần làm gì.
→→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
15.15. A�
- Before + S + V: Trước khi làm gì.
- leave (v.): rời.
16.16. C�
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn →→ Quá khứ hoàn thành.
17.17. C�
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
  + Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
  + Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S +  V (-ed/ bất quy tắc).
18.18. B�
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Thay đổi từ: will →→ would.
0
0
Thu Giang
25/07/2023 21:12:20
+3đ tặng
14 A
15 A
16 A
17 C
18 C
19 B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư