11. She has been waiting you for all day. Dịch: Cô ấy đã đợi bạn cả ngày nay.
12. He wasn’t working when his boss called him yesterday. Dịch: Anh ấy đã không làm việc khi sếp của anh ấy gọi cho anh ấy vào ngày hôm qua.
13. She was at her boyfriend’s house yesterday morning. Dịch: Cô ấy đã ở nhà bạn trai vào sáng hôm qua.
14. I am talking to my father at the moment. Dịch: Tôi đang nói chuyện với cha tôi vào lúc này.
15. We were in Nhatrang on their summer holiday last year. Dịch: Chúng tôi đã ở Nhatrang vào kỳ nghỉ hè năm ngoái của họ.
16. The sun rises in the east. Dịch: Mặt trời mọc ở phía đông.
17. He met his old friend near his house yesterday. Dịch: Anh ấy đã gặp lại người bạn cũ ở gần nhà ngày hôm qua.
18. The World Cup take place every four years. Dịch: World Cup diễn ra bốn năm một lần.
19. They were playing in the garden at 4 pm yesterday. Dịch: Họ đang chơi trong vườn lúc 4 giờ chiều hôm qua.
20. She was watching a picture while her mother was cooking soup. Dịch: Cô ấy đang xem một bức tranh trong khi mẹ cô ấy đang nấu súp. 21. They are playing now. Dịch: Bây giờ họ đang chơi.
22. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday. Dịch: Anne đang đạp xe đến trường thì Peter nhìn thấy cô hôm qua