Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

1 my favourite tv programme                (start) at half past eight 
2 we           (like) swimming because it          (be) fun and good exercise
3  my brother          (plant) some flowers in the garden at the moment 
4 i               ( not want) to give up my hoppy of model making 
5 what time               the film          (begin)
6 look! the children         (make) a mees in the living room 
7 simon usually                (spend) his free time surfing  the Internet
8         you still        (collect) coins as a hobby , Amy?
9 I            (not watch ) a film right now 
10 my flight        (leave) at 7:30 a.m . will you take me to the airport?
cần ngay trong vòng 1 tiếng nữa 
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
218
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. My favorite TV program starts at half past eight.
2. We like swimming because it is fun and good exercise.
3. My brother is planting some flowers in the garden at the moment.
4. I do not want to give up my hobby of model making.
5. What time does the film begin?
6. Look! The children are making a mess in the living room.
7. Simon usually spends his free time surfing the Internet.
8. Do you still collect coins as a hobby, Amy?
9. I am not watching a film right now.
10. My flight leaves at 7:30 a.m. Will you take me to the airport?

I need it within the next hour.
1
0
Thu Huyen
28/07/2023 13:53:14
+5đ tặng
  1. starts
  2. like - is
  3. plants
  4. don't want
  5. does the film begin
  6. is making
  7. spends
  8. Do-collect
  9. am not watching
  10. leaves\

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Kim Anh
28/07/2023 13:53:20
+4đ tặng

1. start

  lịch trình hàng ngày => dùng thì hiện tại đơn

2. likes / is

 nói về sở thích => dùng thì hiện tại đơn

3. is planing 

  có at the moment: :ngay bây giờ => dùng hiện tại tiếp diễn

4. don't want

5. does/ begin 

 lịch trình => dùng hiện tại đơn

6. are making

 look : nhìn kìa (dấu hiệu hiện tại tiếp diễn) => dùng ht tiếp diễn

7.  spends

usually: thường xuyên( dấu hiệu htd) => dùng htd

8. Do/ collect

sở thích => dùng htd

9. am not watching

now: ngay bây giờ( dấu hiệu httd) => dùng httd

10. leaves 

lịch trình của ai đó => dùng htd

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư