Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đọc các số thập phân sau; nêu phần nguyên; phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng

Đọc các số thập phân sau; nêu phần nguyên; phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a) 76987,09 b) 3491,37 c) 825,03 d) 0,702
2 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
a) Số thập phân: 76987,09
- Phần nguyên: 76987
- Phần thập phân: 09
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
- Hàng nghìn: 7
- Hàng trăm: 6
- Hàng chục: 9
- Hàng đơn vị: 8
- Hàng thập phân: 0
- Hàng phần phân: 9

b) Số thập phân: 3491,37
- Phần nguyên: 3491
- Phần thập phân: 37
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
- Hàng nghìn: 3
- Hàng trăm: 4
- Hàng chục: 9
- Hàng đơn vị: 1
- Hàng thập phân: 3
- Hàng phần phân: 7

c) Số thập phân: 825,03
- Phần nguyên: 825
- Phần thập phân: 03
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
- Hàng trăm: 8
- Hàng chục: 2
- Hàng đơn vị: 5
- Hàng thập phân: 0
- Hàng phần phân: 3

d) Số thập phân: 0,702
- Phần nguyên: 0
- Phần thập phân: 702
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
- Hàng thập phân: 0
- Hàng phần phân: 7
- Hàng trăm phần phân: 0
- Hàng nghìn phần phân: 2
2
0
Kiên
02/08/2023 15:14:15
+5đ tặng
  1. a) Số thập phân: 76987,09

    • Phần nguyên: 76987
    • Phần thập phân: 09
    • Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
      • Vị trí hàng nghìn: 7
      • Vị trí hàng trăm: 6
      • Vị trí hàng chục: 9
      • Vị trí hàng đơn vị: 8
      • Vị trí hàng phần phân: 0
      • Vị trí hàng phần phân thập: 9

    b) Số thập phân: 3491,37

    • Phần nguyên: 3491
    • Phần thập phân: 37
    • Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
      • Vị trí hàng nghìn: 3
      • Vị trí hàng trăm: 4
      • Vị trí hàng chục: 9
      • Vị trí hàng đơn vị: 1
      • Vị trí hàng phần phân: 3
      • Vị trí hàng phần phân thập: 7

    c) Số thập phân: 825,03

    • Phần nguyên: 825
    • Phần thập phân: 03
    • Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
      • Vị trí hàng trăm: 8
      • Vị trí hàng chục: 2
      • Vị trí hàng đơn vị: 5
      • Vị trí hàng phần phân: 0
      • Vị trí hàng phần phân thập: 3

    d) Số thập phân: 0,702

    • Phần nguyên: 0
    • Phần thập phân: 702
    • Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
      • Vị trí hàng phần phân: 7
      • Vị trí hàng phần phân thập: 0
      • Vị trí hàng phần phân trăm: 2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
yến hai
02/08/2023 15:32:17
+4đ tặng
a,769887,09 gồm 76987 là phần nguyên 09 là phần thập phân:76 nghìn 9 trăm 8 chục 7 đơn vị ,0 phần 10 ,9 phần 100
b,3491,37 gồm 3491 là phần nguyên 37  là phần thập phân:3 nghìn 4 trăm 9 chục 1 đơn vị ,3 phần 10 ,7 phần trăm
c,825,03  gồm 825 là phần nguyên 03  là phần thập phân:8 trăm 2 chục 5 đơn vị 0 phần 10 , 3 phần 100

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo