Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn câu trả lời đúng

Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?
A. 1026
B. 42
C. 114
D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng?
A. 93
B. 94
C. 97
D. 90
Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:32 bằng?
A. 31
B. 90
C. 30
D. 91
Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)2 = 16 thì x bằng
A. 1
B. 4
C. 5
D. 17
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
A. am.an = am+n
B. am:an = am+n
C. am.an = am-n
D. am:an = am-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây
A. 2
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố
A. {1;3;4;5;7}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;13;5;27}
D. {2;13;5;29}
Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?
A. 23.3.52
B. 24.3.52
C. 23.3.5
D. 24.52.32
Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố
A. 1 + 20210
B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579
D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và
A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước
D. Có nhiều hơn 2 ước.
Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15
A. 55
B. 65
C. 75
D. 85
Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33
A. x ∈ {0,11,22}
B. x ∈ {11,22,33}
C. x ∈ {0;11;22}
D. x ∈ {0;11;22; 23}
Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a
A. 240
B. 241
C. 239
D. 242
Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A⁝5
A. x⁝5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2
Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 300
B. 450
C. 500
D. 600
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ?
A. 500
B. 900
C. 400
D. 300
Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.
A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2=2
D. 114 cm2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 135 + 340 + 65 + 160
b) 12.75 + 12.17 + 12.8
c) 24.5 - [131-(13-4)2]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
a) 5.x - 13 = 102
b) 21 + 3x-2 = 48
c) 2.x - 14 = 5.23
Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
 
Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n
1 trả lời
Hỏi chi tiết
262
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Câu 3. Để tìm x, ta thực hiện các bước sau:
178 - x:3 = 164
178 - 164 = x:3
14 = x:3
x = 14 * 3
x = 42
Vậy x = 42. Đáp án là B.

Câu 4. Để tính 97:93, ta thực hiện phép chia:
97 ÷ 93 = 1 dư 4
Vậy kết quả phép tính 97:93 là 1. Đáp án là A.

Câu 5. Để tính 4.52 - 81:32, ta thực hiện các bước sau:
81 ÷ 32 = 2 dư 17
4.52 - 2 = 2.52
Vậy kết quả phép tính 4.52 - 81:32 là 2.52. Đáp án là A.

Câu 6. Để tìm x, ta thực hiện các bước sau:
(x-1)2 = 16
x-1 = √16
x-1 = 4
x = 4 + 1
x = 5
Vậy x = 5. Đáp án là C.

Câu 7. Công thức biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số là am.an = am+n. Đáp án là A.

Câu 8. Để xác định số nào chia hết cho biểu thức 2.3.5 + 35, ta tính giá trị của biểu thức đó:
2.3.5 + 35 = 30 + 35 = 65
Vậy biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho 5. Đáp án là B.

Câu 9. Để xác định tập hợp có các phần tử đều là số nguyên tố, ta kiểm tra từng phần tử trong tập hợp:
A. {1;3;4;5;7} - Không có phần tử nào là số nguyên tố
B. {1;2;3;5;7} - Các phần tử 2, 3, 5, 7 là số nguyên tố
C. {2;13;5;27} - Phần tử 27 không là số nguyên tố
D. {2;13;5;29} - Các phần tử 2, 13, 5, 29 là số nguyên tố
Vậy tập hợp B và D có các phần tử đều là số nguyên tố. Đáp án là B và D.

Câu 10. Để phân tích số 600 ra thừa số nguyên tố, ta thực hiện các bước sau:
600 = 2 * 2 * 2 * 3 * 5 * 5
Vậy số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là 23.3.52. Đáp án là A.

Câu 11. Để xác định phép tính cho kết quả là số nguyên tố, ta tính giá trị của từng phép tính:
A. 1 + 20210 = 20211 - Không là số nguyên tố
B. 5.7.9 + 35.37.39 = 11025 + 50625 = 61650 - Không là số nguyên tố
C. 1254 + 579 = 1833 - Không là số nguyên tố
D. 1.2.3.4.5 + 2020 = 120 + 2020 = 2140 - Không là số nguyên tố
Vậy không có phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố. Đáp án là không có.

Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. Đáp án là B.

Câu 13. Để xác định số nào là bội của 15, ta kiểm tra từng số trong danh sách:
A. 55 - Không là bội của 15
B. 65 - Không là bội của 15
C. 75 - Là bội của 15
D. 85 - Không là bội của 15
Vậy số 75 là bội của 15. Đáp án là C.

Câu 14. Để tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33, ta kiểm tra từng số trong danh sách:
A. x ∈ {0,11,22} - Các số 0, 11, 22 thỏa mãn điều kiện
B. x ∈ {11,22,33} - Số 33 không thỏa mãn điều kiện
C. x ∈ {0;11;22} - Các số 0, 11, 22 thỏa mãn điều kiện
D. x ∈ {0;11;22; 23} - Các số 0, 11, 22, 23 thỏa mãn điều kiện
Vậy các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33 là x ∈ {0,11,22}. Đáp án là A.

Câu 15. Để tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a, ta thực hiện các bước sau:
480⁝a = 2⁵ * 3 * 5
720⁝a = 2⁴ * 3² * 5
Để a lớn nhất, ta lấy số mũ lớn nhất của các thừa số nguyên tố:
a = 5 + 1 + 1 = 7
Vậy số tự nhiên a lớn nhất là 7. Đáp án là A.

Câu 16: Để tìm điều kiện của x để A⁝5, ta thực hiện các bước sau:
A = 15 + 1003 + x
A⁝5
15 + 1003 + x⁝5
1003 + x⁝5 - 15
1003 + x⁝5 - 15⁝5
1003 + x⁝5 - 3⁝5
1003 + x⁝5 - 243
x⁝5 - 243⁝5 = 1003 - 243
x⁝5 - 243⁝5 = 760
x⁝5 = 760 + 243⁝5
x⁝5 = 1003⁝5
x⁝5 = 5⁵
x = 5⁵
Vậy điều kiện của x để A⁝5 là x⁝5 = 5⁵. Đáp án là A.

Câu 17. Trong tam giác đều, số đo mỗi góc bằng 60 độ. Đáp án là A.

Câu 18. Trong hình vẽ, có 2 hình chữ nhật. Đáp án là C.

Câu 19. Để tìm góc O, ta biết góc M bằng 500 độ. Vì tổng số đo các góc trong một hình thoi là 360 độ, nên góc O = 360 - góc M = 360 - 500 = -140 độ. Vì góc không thể âm, nên góc O bằng 360 - 140 = 220 độ. Đáp án là không có trong các lựa chọn.

Câu 20. Để tính diện tích hình thoi, ta sử dụng công thức: Diện tích = (đường chéo lớn * đường chéo bé) / 2.
Với tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm, ta có:
Đường chéo lớn + đường chéo bé = 30
Đường chéo lớn - đường chéo bé = 2
Giải hệ phương trình này, ta có đường chéo lớn = 16 cm và đường chéo bé = 14 cm.
Diện tích = (16 * 14) / 2 = 112 cm2. Đáp án là B.

Câu 21.
a) 135 + 340 + 65 + 160 = 700
b) 12.75 + 12.17 + 12.8 = 37.92
1
0
Diep Thy
13/10/2023 11:07:23
+5đ tặng
3b
8b
9b
10a
12b
13c
14a
15a
17d
20. gọi x là đg chéo bé
ta có đg chéo lớn - đg chéo bé= 2
hay (30-x)-x= 2
x = d1 =14 => d2 = 30 -14 = 16
diện tích=( d1.d2)/2 = 112
chọn B

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo