LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cách nhận biết động từ qua hậu tố và tiền tố

Cách nhận biết động từ qua hậu tố và tiền tố
1 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để nhận biết động từ qua hậu tố và tiền tố, bạn có thể xem xét các quy tắc sau:

1. Hậu tố động từ:
- Thường có các hậu tố như -ed, -ing, -en, -ize, -ify, -ate, -ise, -en.
- Ví dụ: walked (đi bộ), running (đang chạy), eaten (đã ăn), organize (tổ chức), simplify (đơn giản hóa), activate (kích hoạt), realize (nhận ra), strengthen (củng cố).

2. Tiền tố động từ:
- Thường có các tiền tố như un-, re-, dis-, mis-, over-, under-, pre-, post-, out-, up-, down-, en-, em-.
- Ví dụ: undo (hủy bỏ), rewrite (viết lại), dislike (không thích), misinterpret (hiểu sai), overestimate (đánh giá quá cao), underpay (trả lương thấp), preheat (làm nóng trước), postdate (đặt ngày sau), outperform (vượt trội hơn), upgrade (nâng cấp), downgrade (giảm cấp), enable (kích hoạt), empower (ủy quyền).

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng không phải tất cả các từ có hậu tố hoặc tiền tố đều là động từ. Để xác định chính xác, bạn nên xem xét ngữ cảnh và cấu trúc câu để hiểu ý nghĩa của từ đó.
2
0
kim chun sang
04/01 16:32:20
+5đ tặng
 Cách nhận biết động từ

Động từ thường có các hậu tố sau:

  • ize: apologize (xin lỗi), criticize (phê bình), dramatize (soạn thành kịch), emphasize (nhấn mạnh), memorize (ghi nhớ), symbolize (tượng trưng cho), synthesize (tổng hợp), maximize (làm cho cực đại)...
    Đuôi “ize” có thể chuyển thành đuôi “ise” và không làm thay đổi nghĩa của dộng từ đó.
  • en: lengthen (kéo dài ra), sharpen (làm cho sắc nhọn), shorten(làm ngắn lại), strengthen (làm cho mạnh lên), weaken (làm cho yếu đi),...
  • fy: simplify (đơn giản hoá), satisfy (làm hài lòng), clarify (làm rõ), classify (phân loại),...

Động từ thường có các tiền tố sau:

  • Dis_: dislike (không thích), disconnect (cắt rời ra), disappear (biến mất),...
  • Re_: return (quay trở lại), re - count (đếm lại), re - elect (chọn lại), re dye (nhuộm lại), reduce (giảm),...
  • En_: enamour (phải lòng ai), enable (làm cho có thể), enamel (tráng men), enact (ban hành), encase (cho vào túi), encash (lĩnh, thu), enchant (bỏ bùa mê), …
  • Im_: imagine (hình dung, tưởng tượng), imbue (nhúng,nhuộm), imbark (lên tàu),...
  • Mis_: misunderstand (hiểu lầm), misarrange (sắp xếp sai), misbehave (cư xử không đúng đắn), misbelieve (tin sai), miscalculate (tính toán sai), misconduct (quản lý kém, lăng nhăng),...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư