a. Giải phương trình:
1. [(6x - 39) ÷ 7] × 4 = 12
Bước 1: Giải ngoặc trong dấu ngoặc vuông trước
(6x - 39) ÷ 7 = 3
Bước 2: Giải phép nhân ngoặc với 4
3 × 4 = 12
Bước 3: Giải phương trình cuối cùng
6x - 39 = 12
Bước 4: Giải phương trình
6x = 12 + 39
6x = 51
x = 51 ÷ 6
x = 8.5
Vậy x = 8.5
b. Giải phương trình:
2. (2x - 5)^3 = 8
Bước 1: Giải ngoặc trong dấu mũ
2x - 5 = 2
Bước 2: Giải phương trình đã thu gọn
2x = 2 + 5
2x = 7
x = 7 ÷ 2
x = 3.5
Vậy x = 3.5
c. Giải phương trình:
32 ÷ (3x - 2) = 2^3
Bước 1: Giải phép mũ ở bên phải
2^3 = 8
Bước 2: Giải phương trình đã thu gọn
32 ÷ (3x - 2) = 8
Bước 3: Tìm x
3x - 2 = 32 ÷ 8
3x - 2 = 4
3x = 4 + 2
3x = 6
x = 6 ÷ 3
x = 2
Vậy x = 2
d. Tìm x thỏa mãn điều kiện: x chia hết cho 12 và 13 < x < 75
Bước 1: Liệt kê các số chia hết cho 12 trong khoảng từ 13 đến 75
24, 36, 48, 60, 72
Bước 2: Kiểm tra điều kiện 13 < x < 75
Chỉ số 24, 36, 48, 60, 72 thỏa mãn điều kiện
Vậy các giá trị của x là 24, 36, 48, 60, 72
e. Tìm x thỏa mãn điều kiện: 6 chia hết cho (x - 1)
Bước 1: Đặt phương trình
6 = k(x - 1) (với k là một số nguyên)
Bước 2: Tìm k
6 = k(x - 1)
6 = kx - k
kx = 6 + k
Bước 3: Liệt kê các cặp (k, x) sao cho kx = 6 + k
(1, 7), (2, 4), (3, 3), (6, 2)
Vậy các giá trị của x là 7, 4, 3, 2.