Giúp câu 4; 23; 24 với ạ!
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 7
HỌC KÌ II – NĂM HỌC
PHÂN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Giá trị của biểu thức P = -x’y+x’+ xy + 2 tại x= -2 và y 2 là:
A.-10
B.-14
C.-6
Câu 2: Bậc của đa thức x' – 2x’+ 3x – xỉ +x-6 là:
A. 6
B.5
C. 4
Câu 3: Kết quả thu gọn đơn thức (2x)(-x) là
A. xy
B. -x'y²
C.x³y
D. 2
D. 3
D. 11x'y'
Câu 4: Cho các đơn thức: M=xyN=xy;P=(xy)(-3x);Q=(x).
Khi đó các đơn thức đồng dạng là:
A. M và N
B. M và P
C. M, N và P
D. M, N và Q
Câu 5: Nếu đa thức F(x)=2ax+5 có nghiệm là 1 thì giá trị của a là:
5/2
5
2
A.
B.
D.-
Câu 6: Trong các số sau số nào không là nghiệm của đa thức F(x)=x+2x−x−2
A. 1
B.-1
C. 2
D. -2
Câu 7: Tập hợp nghiệm của đa thức 4x3−9 là:
A.
732
B.
C.
D. Ø
Câu 8: Bậc của đa thức f(x) = x − 2 x 3 − 2 x + x-1999 + x – x'" +1+x® là:
A. 100
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 9: Tam giác ABC cân tại A có Â=70°. Khi đó số đo góc ở bằng
A. 110°.
B. 55°.
C.70°.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B. Biết AC =
tính bằng em là:
A. 5
B.√43
C.√37
D.180°.
- V34cm, BC=3cm. Khi đó độ dài AB
D. 4
Câu 11: Cho tam giác POR có PQ PR=2cm, QR = V8cm . Đáp án nào sau đây là đúng?
A. Tam giác POR cân tại P.
C. Tam giác POR vuông tại Q
B. Tam giác POR vuông tại P
D. Tam giác PQR vuông cân tại P
Câu 12: Cho tam giác MNP có M = 60°, N = 70° . Khi đó ta có
A. NP >PM>MN
B. PM>MN>NP
Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với
cạnh bên của tam giác bằng 17cm, AH=15cm. Độ dài BC là:
A. 16cm
B. 24cm
C. 8cm
Câu 14: Cho tam giác ABC biết AB=1cm, BC=7cm, độ
(em). Khi đó độ dài AC tính bằng cm là
C. PMNP>MN
BC (H thuộc BC). Biết
D. 1cm
dài cạnh AC là một số nguyên
A. 6
B. 1
C. 7
D. Một đáp số khác.
Câu 15: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trọng tâm G. Tỉ số nào sau đây là đúng?
AM 2
A.
=-
AG 3
B.
GA 1
GM 12
C.
GM 2
MA 3
D.
AM 3
AG 2
Câu 16: Cho tam giác ABC, đường trung trực của AC và AB cắt nhau tại I. Khi đó ta
có:
A. Điểm I chỉ cách đều hai cạnh AB và AC
B. Điểm I chỉ cách đều hai điểm A và B
C. Điểm I cách đều ba cạnh AB, AC và BC
D. Điểm I cách đều ba điểm A, B và C
Câu 17: Cho tam giác ABC, phân giác góc A và C cắt nhau tại P. Khi đó ta có:
A. Điểm P chỉ cách đều hai cạnh AB và AC
B. Điểm P chỉ cách đều hai điểm A và B
C. Điểm P cách đều ba cạnh AB, AC và BC
D. Điểm P cách đều ba điểm A, B và C.
Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A có AB=10cm, BC = 16cm . Đường cao AH . Diện
tích tam giác ABC bằng
A. 6cm².
B. 48cm².
C.96cm².
Câu 19. Đa thức f(x)=|5x–l|+2022 có số nghiệm là
D. 64cm².
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Một nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 20. Đa thức f(x)=5ax+10 có nghiệm là x=−1 khi a bång
A. a 2.
B. a=-2.
C. a=10.
D. a -10.
Câu 21. Cho hai đa thức R(x)= -&*+6x +2x-5x+1 và 5(x)=x*-&x +2x+3. Khi đó đa
thức R(x)+S(x)là:
A. 7x-2x+2x²-3x+4
C.-7x-2x+2x²-3x+4
B. -7x+2x+2x-3x+4
D. -7x-2x+2x² +3x+4
Câu 22 : Cho hai đa thức R(x)= −8x+6 +2x - 5x+1 và S(x) =x* −8x+2x+3. Khi đô
dathúc R(x)-5(x) là:
A. -9x+14x+2x²-7x+2
C.-9x+14x+2x²+7x-2
B. -9x+14x+2x²-7x-2
D. -9x-14x+2x²-7x-2
Câu 23 : Cho hai đa thức P(x)=-3x^−&r’+2x và Q(x)=5x - 3x +4x−6. Khi đó hệ số cao
nhất của đa thức hiệu P(x)-Q(x) là :
A.6
B.-5
C.-3
D. -2
Câu 24 : Cho hai đa thức P(x)=−3x–&r’+2x và Q(x)=5x−3x+4x-6. Khi đó hệ số tự
do của đa thức hiệu P(x)-2(x)là:
A. 6
B.-6
C.5
D.-3
Câu 25: Cho hai đa thức P(x)= −3x –8x + 2x và Q(x)= 5x −3x+4x–6. Khi đó bậc của đa
thức tổng P(x)+Q(x) là :
A.1
B.2
C.3
D. 4
1 Xem trả lời
106